Danh sách thủ tụcSố bản ghi: 349
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
|
Cơ quan ban hành
|
Cơ quan thực hiện
|
Lĩnh vực
|
1.001135
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
1.001125
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
Công chứng
|
1.001122
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
Bộ Tư pháp
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
Giám định tư pháp
|
1.001117
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
1.001110
|
Giải quyết khiếu nại về THADS (lần 1)-cấp trung ương
|
Bộ Tư pháp
|
Thủ trưởng cơ quan quản lý THADS thuộc Bộ Tư pháp
Thủ trưởng cơ quan thi hành án cấp quân khu
|
Thi hành án dân sự
|
1.001073
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
Bộ Tư pháp
|
Cục Hàng không Việt Nam
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
1.001071
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
Công chứng
|
1.001022
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Bộ Tư pháp
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Hộ tịch
|
1.000894
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Bộ Tư pháp
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Hộ tịch
|
1.000893
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Bộ Tư pháp
|
Phòng Tư Pháp
|
Hộ tịch
|
1.000828
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
Luật sư
|
1.000802
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
Bán đấu giá tài sản
|
1.000689
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Bộ Tư pháp
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Hộ tịch
|
1.000688
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
Luật sư
|
1.000656
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Bộ Tư pháp
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Hộ tịch
|