Kết quả, trong số 15 thí sinh dự tuyển vào Vụ Bổ trợ tư pháp có 01 thí sinh vắng mặt, 02 thí sinh không đạt yêu cầu sơ tuyển, 12 thí sinh đạt yêu cầu sơ tuyển (trong đó bao gồm cả thí sinh Lữ Thị Mai, đỗ bằng giỏi, thuộc diện được miễn sơ tuyển).
Stt |
Họ và tên |
Giới tính |
Ngày sinh |
Quê quán |
Điểm TN |
Điểm Kết quả học tập toàn khóa (tối đa 100 đ) |
Điểm phù hợp với đặc thù vị trí (tối đa 50 đ) |
Điểm phỏng vấn
(tối đa 50 đ) |
Tổng điểm |
1. |
Nguyễn Văn Hà |
Nam |
19/5/1987 |
Nam Định |
7.71 |
77.10 |
45.00 |
42.00 |
164.1 |
2. |
Nguyễn Ngọc Oanh |
Nữ |
20/8/1988 |
Bắc Ninh |
7.35 |
73.50 |
40.00 |
40.00 |
153.5 |
3. |
Nguyễn Thị Tâm |
Nữ |
27/112/1989 |
Vĩnh Phúc |
7.86 |
78.60 |
35.00 |
37.00 |
150.60 |
4. |
Phạm Thị Oanh |
Nữ |
26/2/1987 |
Hà Nội |
3.15=7.63 |
76.3 |
38.00 |
35.00 |
149.3 |
5. |
Nguyễn Thu Dung |
Nữ |
05/10/1989 |
Tuyên Quang |
7.20 |
72.0 |
38.00 |
38.00 |
148.0 |
6. |
Vũ Thanh Nga |
Nữ |
20/11/1987 |
Phú Thọ |
7.41 |
77.10 |
35.00 |
35.00 |
147.1 |
7. |
Nguyễn Thị Hiền Trang |
Nữ |
01/12/1989 |
Quảng Ninh |
7.63 |
76.30 |
35.00 |
35.00 |
146.6 |
8. |
Trần Thùy Dung |
Nữ |
04/7/1986 |
Hà Nội |
7.32 |
73.20 |
30.00 |
35.00 |
138.2 |
9. |
Lê Na |
Nữ |
15/12/1985 |
Nghệ An |
7.72 |
77.20 |
30.00 |
30.00 |
137.1 |
10. |
Nguyễn Ngọc Hà |
Nữ |
02/04/1990 |
Nghệ An |
6.82 |
68.20 |
32.00 |
35.00 |
135.2 |
11. |
Võ Thị Hải Yến |
Nữ |
6/8/1989 |
Nghệ An |
7.10 |
71.0 |
20.00 |
20.00 |
110.0 |