II. DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH TƯ PHÁP CHIA THEO CHỦ THỂ BÁO CÁO |
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị nhận báo cáo |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1. Các biểu báo cáo thống kê Ngành Tư pháp thuộc trách nhiệm báo cáo của Tổ hòa giải (02 biểu) |
1 |
11a/BTP/PBGDPL/HGCS |
Tình hình tổ chức, cán bộ của tổ hòa giải ở cơ sở |
Năm /năm chính thức |
UBND xã/phường/thị trấn |
2 |
12a/BTP/PBGDPL/HGCS |
Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở |
6 tháng/Năm /năm chính thức |
UBND xã/phường/thị trấn |
2. Các biểu báo cáo thống kê Ngành Tư pháp thuộc trách nhiệm báo cáo của UBND cấp xã (10 biểu) |
1 |
01a/BTP/VĐC/XDPL |
Số văn bản quy phạm pháp luật được soạn thảo, ban hành trên địa bàn cấp xã |
6 tháng/năm /năm chính thức |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) |
2 |
03a/BTP/KTrVB/TKT |
Kết quả tự kiểm tra, xử lý văn bản trên địa bàn xã |
6 tháng/năm /năm chính thức |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) |
3 |
05a/BTP/KTrVB/RSVB |
Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát trên địa bàn xã |
Năm /năm chính thức |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
4 |
09a/BTP/PBGDPL |
Tình hình tổ chức và hoạt động phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn xã |
6 tháng/năm /năm chính thức |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) |
5 |
11b/BTP/PBGDPL/HGCS |
Tình hình tổ chức, cán bộ của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn xã |
Năm /năm chính thức |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) |
6 |
12b/BTP/PBGDPL/HGCS |
Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn xã |
6 tháng/năm /năm chính thức |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) |
7 |
13a/BTP/HTQTCT/HT |
Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
6 tháng/năm /năm chính thức |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) |
8 |
14a/BTP/HTQTCT/HT/HTK |
Kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác tại ủy ban nhân dân cấp xã |
Năm chính thức |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) |
9 |
17a/BTP/HTQTCT/CT |
Kết quả chứng thực tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
6 tháng/năm /năm chính thức |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) |
10 |
22a/BTP/CN/TN |
Kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong nước tại UBND cấp xã |
6 tháng/năm /năm chính thức |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) |
3. Các biểu báo cáo thống kê Ngành Tư pháp thuộc trách nhiệm báo cáo của Phòng Tư pháp (12 biểu) |
1 |
01b/BTP/VĐC/XDPL |
Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) được soạn thảo, ban hành trên địa bàn huyện; Số dự thảo VBQPPL do Phòng Tư pháp thẩm định |
6 tháng/năm /năm chính thức |
- Sở Tư pháp; - UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) |
2 |
03b/BTP/KTrVB/TKT |
Kết quả tự kiểm tra, xử lý văn bản trên địa bàn huyện |
6 tháng/năm /năm chính thức |
- Sở Tư pháp; - UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) |
3 |
04a/BTP/KTrVB/KTTTQ |
Kết quả kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm quyền trên địa bàn huyện |
6 tháng/năm /năm chính thức |
- Sở Tư pháp; - UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) |
4 |
05b/BTP/KTrVB/RSVB |
Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát trên địa bàn huyện |
Năm /năm chính thức |
- Sở Tư pháp; - UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) |
5 |
09b/BTP/PBGDPL |
Số tuyên truyền viên pháp luật và báo cáo viên pháp luật trên địa bàn huyện |
Năm /năm chính thức |
- Sở Tư pháp; - UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) |
6 |
10a/BTP/PBGDPL |
Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn huyện |
6 tháng/năm /năm chính thức |
- Sở Tư pháp; - UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) |
7 |
11c/BTP/PBGDPL/HGCS |
Tình hình tổ chức, cán bộ của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn huyện |
Năm /năm chính thức |
- Sở Tư pháp; - UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) |
8 |
12c/BTP/PBGDPL/HGCS |
Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn huyện |
6 tháng/năm /năm chính thức |
- Sở Tư pháp; - UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) |
9 |
13b/BTP/HTQTCT/HT |
Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn trên địa bàn huyện |
6 tháng/năm /năm chính thức |
- Sở Tư pháp; - UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) |
10 |
14b/BTP/HTQTCT/HT/HTK |
Kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác trên địa bàn huyện |
Năm chính thức |
- Sở Tư pháp; - UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) |
11 |
17b/BTP/HTQTCT/CT |
Kết quả chứng thực trên địa bàn huyện |
6 tháng/năm /năm chính thức |
`- Sở Tư pháp; - UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) |
12 |
22b/BTP/CN/TN |
Kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong nước tại UBND cấp xã trên địa bàn huyện |
6 tháng/năm /năm chính thức |
- Sở Tư pháp; - UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) |
4. Các biểu báo cáo thống kê Ngành Tư pháp thuộc trách nhiệm báo cáo của Sở Tư pháp (27 biểu) |
1 |
01c/BTP/VĐC/XDPL |
Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) được soạn thảo, ban hành trên địa bàn tỉnh; Số dự thảo VBQPPL do cơ quan tư pháp trên địa bàn tỉnh thẩm định |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
2 |
02/BTP/VĐC/XDPL |
Văn bản quy phạm pháp luật được lồng ghép vấn đề bình đẳng giới |
Năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
3 |
03c/BTP/KTrVB/TKT |
Kết quả tự kiểm tra, xử lý văn bản trên địa bàn tỉnh |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
4 |
04b/BTP/KTrVB/KTTTQ |
Kết quả kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm quyền trên địa bàn tỉnh |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
5 |
05c/BTP/KTrVB/RSVB |
Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát trên địa bàn tỉnh |
Năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
6 |
09d/BTP/PBGDPL |
Số tuyên truyền viên pháp luật và báo cáo viên pháp luật trên địa bàn tỉnh |
Năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
7 |
10b/BTP/PBGDPL |
Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
8 |
11d/BTP/PBGDPL/HGCS |
Tình hình tổ chức, cán bộ của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
Năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
9 |
12d/BTP/PBGDPL/HGCS |
Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
10 |
13c/BTP/HTQTCT/HT |
Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn trên địa bàn tỉnh |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
11 |
14c/BTP/HTQTCT/HT/HTK |
Kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác trên địa bàn tỉnh |
Năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
12 |
16a/BTP/HTQTCT/QT |
Kết quả thông báo có quốc tịch nước ngoài tại Sở Tư pháp |
Năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
13 |
17c/BTP/HTQTCT/CT |
Kết quả chứng thực của UBND cấp xã và Phòng Tư pháp trên địa bàn tỉnh |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
14 |
19/BTP/LLTP |
Số phiếu lý lịch tư pháp đã cấp |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
15 |
20a/BTP/LLTP |
Số lượng thông tin lý lịch tư pháp nhận được và xử lý của Sở Tư pháp |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
16 |
21/BTP/LLTP |
Số người có lý lịch tư pháp |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
17 |
22c/BTP/CN/TN |
Kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong nước tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
18 |
23b/BTP/ĐKQGGDBĐ |
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về GDBĐ bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
19 |
24/BTP/TGPL |
Số lượt người được trợ giúp pháp lý |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
20 |
25/BTP/TGPL |
Số vụ việc trợ giúp pháp lý |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
21 |
26/BTP/TGPL |
Số tổ chức và số người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
22 |
27c/BTP/BTTP/GĐTP |
Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh |
Năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
23 |
28c/BTP/BTTP/ĐGTS |
Tình hình tổ chức và hoạt động bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh |
6 tháng /Năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
24 |
29b/BTP/BTTP-TTTM |
Tình hình tổ chức và hoạt động của tổ chức trọng tài trên địa bàn tỉnh |
Năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
25 |
30/BTP/BTTP/LSTN |
Tình hình tổ chức và hoạt động của luật sư |
6 tháng /Năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
26 |
31/BTP/BTTP/CC |
Tình hình tổ chức và hoạt động công chứng |
6 tháng /Năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
27 |
32b/BTP/VĐC/PC |
Số tổ chức pháp chế và cán bộ pháp chế tại cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
Năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
5. Các biểu báo cáo thống kê Ngành Tư pháp thuộc trách nhiệm báo cáo của các Sở, Ban, Ngành và một số tổ chức ở địa phương |
5.1. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh (03 biểu) |
1 |
09c/BTP/PBGDPL |
Tình hình tổ chức và hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật tại các cơ quan, tổ chức thuộc tỉnh |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Sở Tư pháp |
2 |
27b/BTP/BTTP/GĐTP |
Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại các tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc tại các cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Năm /năm chính thức |
Sở Tư pháp |
3 |
32a/BTP/VĐC/PC |
Số tổ chức pháp chế và cán bộ pháp chế tại cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
Năm /năm chính thức |
Sở Tư pháp |
5.2. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, cấp tỉnh trong trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai (01 biểu) |
1 |
23b/BTP/ĐKQGGDBĐ |
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về GDBĐ bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Sở Tư pháp |
5.3. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành phố/Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (03 biểu) |
1 |
24/BTP/TGPL |
Số lượt người được trợ giúp pháp lý |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Sở Tư pháp |
2 |
25/BTP/TGPL |
Số vụ việc trợ giúp pháp lý |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Sở Tư pháp |
3 |
26/BTP/TGPL |
Số tổ chức và số người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Năm /năm chính thức |
Sở Tư pháp |
5.4. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Tổ chức giám định tư pháp công lập ở cấp tỉnh (01 biểu) |
1 |
27a/BTP/BTTP/GĐTP |
Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại các tổ chức giám định tư pháp công lập ở địa phương/trung ương |
Năm /năm chính thức |
- Sở Tư pháp, - Cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp |
5.5. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp tỉnh/huyện thành lập (01 biểu) |
1 |
28a/BTP/BTTP/ĐGTS |
Tình hình tổ chức và hoạt động bán đấu giá tài sản (BĐGTS) của Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp tỉnh/huyện thành lập |
6 tháng /Năm /năm chính thức |
Sở Tư pháp |
5.6. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản/Doanh nghiệp bán đấu giá tài sản (01 biểu) |
1 |
28b/BTP/BTTP/ĐGTS |
Tình hình tổ chức và hoạt động của tổ chức bán đấu giá tài sản chuyên nghiệp |
6 tháng /Năm /năm chính thức |
Sở Tư pháp |
5.7. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Trung tâm trọng tài /Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (01 biểu) |
1 |
29a/BTP/BTTP-TTTM |
Tình hình tổ chức và hoạt động của tổ chức trọng tài |
Năm /năm chính thức |
Sở Tư pháp |
5.8. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Văn phòng Luật sư/Công ty Luật (01 biểu) |
1 |
30/BTP/BTTP/LSTN |
Tình hình tổ chức và hoạt động của luật sư |
6 tháng /Năm /năm chính thức |
Sở Tư pháp |
5.9. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Phòng công chứng/Văn phòng công chứng (01 biểu) |
1 |
31/BTP/BTTP/CC |
Tình hình tổ chức và hoạt động công chứng |
6 tháng /Năm /năm chính thức |
Sở Tư pháp |
6. Các biểu báo cáo thống kê Ngành Tư pháp thuộc trách nhiệm báo cáo của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và một số tổ chức ở Trung ương |
6.1. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của các Bộ, cơ quan ngang Bộ (08 biểu) |
1 |
01d/BTP/VĐC/XDPL |
Số văn bản quy phạm pháp luật do bộ, ngành chủ trì soạn thảo, đã được ban hành; Số dự thảo VBQPPL do tổ chức pháp chế Bộ, Ngành thẩm định |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
2 |
02/BTP/VĐC/XDPL |
Văn bản quy phạm pháp luật được lồng ghép vấn đề bình đẳng giới |
Năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
3 |
03d/BTP/KTrVB/TKT |
Kết quả tự kiểm tra, xử lý văn bản tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
4 |
04c/BTP/KTrVB/KTTTQ |
Kết quả kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm quyền tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
5 |
05d/BTP/KTrVB/RSVB |
Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
Năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
6 |
09e/BTP/PBGDPL |
Tình hình tổ chức và hoạt động phổ biến giáo dục pháp luật tại các bộ, ngành và cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị xã hội |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
7 |
27d/BTP/BTTP/GĐTP |
Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại các tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ |
Năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
8 |
32c/BTP/VĐC/PC |
Số tổ chức pháp chế và cán bộ pháp chế tại Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
Năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
6.2. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của các cơ quan thuộc Chính phủ (03 biểu) |
1 |
05d/BTP/KTrVB/RSVB |
Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
Năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
2 |
09e/BTP/PBGDPL |
Tình hình tổ chức và hoạt động phổ biến giáo dục pháp luật tại các bộ, ngành và cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị xã hội |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
3 |
32c/BTP/VĐC/PC |
Số tổ chức pháp chế và cán bộ pháp chế tại Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
Năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
6.3. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của các cơ quan cơ quan Trung ương của các đoàn thể (01 biểu) |
1 |
09e/BTP/PBGDPL |
Tình hình tổ chức và hoạt động phổ biến giáo dục pháp luật tại các bộ, ngành và cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị xã hội |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
6.4. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của một số Bộ |
a) Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Bộ Giao thông Vận tải (01 biểu) |
1 |
23c/BTP/ĐKQGGDBĐ |
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm đối với tàu bay, tàu biển |
Năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính; Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ) |
b) Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Bộ Ngoại giao (04 biểu) |
1 |
15/BTP/HTQTCT/QT |
Kết quả xác nhận xác định có quốc tịch Việt Nam |
Năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
2 |
16b/BTP/HTQTCT/QT |
Kết quả thông báo có quốc tịch nước ngoài tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
3 |
17d/BTP/HTQTCT/CT |
Kết quả chứng thực của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
4 |
22d/BTP/CN/NN |
Kết quả đăng ký nuôi con nuôi tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
6.5. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Tổ chức giám định tư pháp công lập ở Trung ương (01 biểu) |
1 |
27a/BTP/BTTP/GĐTP |
Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại các tổ chức giám định tư pháp công lập ở địa phương/trung ương |
Năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp; Bộ, cơ quan ngang bộ chủ quản của TCGDDTPCL cấp Trung ương |
7. Các biểu báo cáo thống kê Ngành Tư pháp thuộc trách nhiệm báo cáo của các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp |
7.1. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của các đơn vị thuộc Bộ (01 biểu) |
1 |
01e/BTP/VĐC/XDPL |
Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) do Bộ Tư pháp chủ trì soạn thảo, đã được ban hành; Số dự thảo VBQPPL đã được Bộ Tư pháp thẩm định |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
7.2. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (03 biểu) |
1 |
03d/BTP/KTrVB/TKT |
Kết quả tự kiểm tra, xử lý văn bản tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
2 |
04c/BTP/KTrVB/KTTTQ |
Kết quả kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm quyền tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
3 |
05d/BTP/KTrVB/RSVB |
Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
Năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
7.3. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (05 biểu) |
1 |
06a/BTP/KSTT/ĐGTĐ |
Kết quả đánh giá tác động quy định thủ tục hành chính |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
2 |
06b/BTP/KSTT/TĐ |
Kết quả thẩm định về thủ tục hành chính quy định trong các dự án/dự thảo văn bản quy phạm pháp luật |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
3 |
07a/BTP/KSTT/KTTH |
Số thủ tục hành chính (TTHC), văn bản quy phạm pháp luật có TTHC được công bố, công khai |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
4 |
07b/BTP/KSTT/RSĐGH |
Kết quả rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính |
Năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
5 |
08/BTP/KSTT/PAKN |
Kết quả tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
7.4. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Vụ Phổ biến giáo dục pháp luật (01 biểu) |
1 |
09e/BTP/PBGDPL |
Tình hình tổ chức và hoạt động phổ biến giáo dục pháp luật tại các bộ, ngành và cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị xã hội |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
7.5. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Vụ Pháp luật quốc tế (01 biểu) |
1 |
18/BTP/PLQT/TTTP |
Tình hình xử lý hồ sơ ủy thác tư pháp về dân sự tại Bộ Tư pháp |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
7.6. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia (03 biểu) |
1 |
19/BTP/LLTP |
Số phiếu lý lịch tư pháp đã cấp |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
2 |
20b/BTP/LLTP |
Số lượng thông tin lý lịch tư pháp nhận được và xử lý của Trung tâm Lý lịch Tư pháp Quốc gia |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
3 |
21/BTP/LLTP |
Số người có lý lịch tư pháp |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
7.7. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ thuộc Bộ Tư pháp (01 biểu) |
1 |
23a/BTP/ĐKQGGDBĐ |
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (GDBĐ), hợp đồng, thông báo kê biên tài sản là động sản (trừ tàu bay, tàu biển) và kết quả thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông |
6 tháng/năm /năm chính thức |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính,Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp) |