Turn on more accessible mode
Turn off more accessible mode
Đăng nhập
  • Cổng thông tin điện tử
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Tin Tức
  • Hướng Dẫn Nghiệp Vụ
  • Liên hệ
  • Gửi tin bài

Biểu mẫu thống kê

  • Biểu mẫu theo Thông tư 04/2016/TT-BTP
    • a) Tổ hòa giải: Phải thực hiện 02 biểu
      • 6 tháng: Phải thực hiện 01 biểu
      • Biểu mẫu 12a/BTP/PBGDPL/HGCS --- ---
      • Năm: Phải thực hiện 02 biểu, gồm 01 biểu trong lần báo cáo 6 tháng và 01 biểu sau
      • Biểu mẫu 11a/BTP/PBGDPL/HGCS --- ---
      • Năm chính thức: Phải thực hiện 02 biểu trong lần báo cáo năm
    • b) UBND cấp xã: Phải thực hiện 10 biểu
      • 6 tháng: Phải thực hiện 07 biểu
      • Biểu mẫu 01a/BTP/VĐC/XDPL --- ---
        Biểu mẫu 03a/BTP/KTrVB/TKT --- ---
        Biểu mẫu 09a/BTP/PBGDPL --- ---
        Biểu mẫu 12b/BTP/PBGDPL/HGCS --- ---
        Biểu mẫu 13a/BTP/HTQTCT/HT --- ---
        Biểu mẫu 17a/BTP/HTQTCT/CT --- ---
        Biểu mẫu 22a/BTP/CN/TN --- ---
      • Năm: Phải thực hiện 09 biểu, gồm 07 biểu trong lần báo cáo 6 tháng và 02 biểu sau
      • Biểu mẫu 05a/BTP/KTrVB/RSVB --- ---
        Biểu mẫu 11b/BTP/PBGDPL/HGCS --- ---
      • Năm chính thức: Phải thực hiện 10 biểu, gồm 09 biểu trong lần báo cáo năm và 01 biểu sau
      • Biểu mẫu 14a/BTP/HTQTCT/HT/HTK --- ---
    • c) Phòng Tư pháp: Phải thực hiện 12 biểu
      • 6 tháng: Phải thực hiện 8 biểu
      • Biểu mẫu 01b/BTP/VĐC/XDPL --- ---
        Biểu mẫu 03b/BTP/KTrVB/TKT --- ---
        Biểu mẫu 04a/BTP/KTrVB/KTTTQ --- ---
        Biểu mẫu 10a/BTP/PBGDPL --- ---
        Biểu mẫu 12c/BTP/PBGDPL/HGCS --- ---
        Biểu mẫu 13b/BTP/HTQTCT/HT --- ---
        Biểu mẫu 17b/BTP/HTQTCT/CT --- ---
        Biểu mẫu 22b/BTP/CN/TN --- ---
      • Năm: Phải thực hiện 11 biểu, gồm 08 biểu trong lần báo cáo 6 tháng và 03 biểu sau
      • Biểu mẫu 05b/BTP/KTrVB/RSVB --- ---
        Biểu mẫu 09b/BTP/PBGDPL --- ---
        Biểu mẫu 11c/BTP/PBGDPL/HGCS --- ---
      • Năm chính thức: Phải thực hiện 12 biểu, gồm 11 biểu trong lần báo cáo năm và 01 biểu sau
      • Biểu mẫu 14b/BTP/HTQTCT/HT/HTK --- ---
    • d) Sở Tư pháp: Phải thực hiện 27 biểu
      • 6 tháng: Phải thực hiện 17 biểu
      • Biểu mẫu 01c/BTP/VĐC/XDPL --- ---
        Biểu mẫu 03c/BTP/KTrVB/TKT --- ---
        Biểu mẫu 04b/BTP/KTrVB/KTTTQ --- ---
        Biểu mẫu 10b/BTP/PBGDPL --- ---
        Biểu mẫu 12d/BTP/PBGDPL/HGCS --- ---
        Biểu mẫu 13c/BTP/HTQTCT/HT --- ---
        Biểu mẫu 17c/BTP/HTQTCT/CT --- ---
        Biểu mẫu 19/BTP/LLTP --- ---
        Biểu mẫu 20a/BTP/LLTP --- ---
        Biểu mẫu 21/BTP/LLTP --- ---
        Biểu mẫu 22c/BTP/CN/TN --- ---
        Biểu mẫu 23b/BTP/ĐKQGGDBĐ --- ---
        Biểu mẫu 24/BTP/TGPL --- ---
        Biểu mẫu 25/BTP/TGPL --- ---
        Biểu mẫu 28c/BTP/BTTP/ĐGTS --- ---
        Biểu mẫu 30/BTP/BTTP/LSTN --- ---
        Biểu mẫu 31/BTP/BTTP/CC --- ---
      • Năm: Phải thực hiện 24 biểu, gồm 17 biểu trong lần báo cáo 6 tháng và 07 biểu sau
      • Biểu mẫu 05c/BTP/KTrVB/RSVB --- ---
        Biểu mẫu 09d/BTP/PBGDPL --- ---
        Biểu mẫu 11d/BTP/PBGDPL/HGCS --- ---
        Biểu mẫu 26/BTP/TGPL --- ---
        Biểu mẫu 27c/BTP/BTTP/GĐTP --- ---
        Biểu mẫu 29b/BTP/BTTP-TTTM --- ---
        Biểu mẫu 32b/BTP/VĐC/PC --- ---
      • Năm chính thức: Phải thực hiện 27 biểu, gồm 24 biểu trong lần báo cáo năm và 03 biểu sau
      • Biểu mẫu 02/BTP/VĐC/XDPL --- ---
        Biểu mẫu 14c/BTP/HTQTCT/HT/HTK --- ---
        Biểu mẫu 16a/BTP/HTQTCT/QT --- ---
    • đ) Các Sở, Ban, Ngành và một số tổ chức ở địa phương
      • Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh: Phải thực hiện 03 biểu
        • 6 tháng: Phải thực hiện 01 biểu
        • Biểu mẫu 09c/BTP/PBGDPL --- ---
        • Năm: Phải thực hiện 03 biểu, gồm 01 biểu trong lần báo cáo 6 tháng và 02 biểu sau
        • Biểu mẫu 27b/BTP/BTTP/GĐTP --- ---
          Biểu mẫu 32a/BTP/VĐC/PC --- ---
        • Năm chính thức: Thực hiện 03 biểu trong lần báo cáo năm
      • Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, cấp tỉnh trong trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai: Phải thực hiện 01 biểu
        • 6 tháng/Năm/Năm chính thức: Phải thực hiện 01 biểu
        • Biểu mẫu 23b/BTP/ĐKQGGDBĐ --- ---
      • Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành phố/Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý: Phải thực hiện 03 biểu
        • 6 tháng: Phải thực hiện 02 biểu mẫu
        • Biểu mẫu 24/BTP/TGPL --- ---
          Biểu mẫu 25/BTP/TGPL --- ---
        • Năm: Phải thực hiện 03 biểu, gồm 02 biểu trong lần báo cáo 6 tháng và 01 biểu sau
        • Biểu mẫu 26/BTP/TGPL --- ---
        • Năm chính thức: Thực hiện 03 biểu trong lần báo cáo năm
      • Tổ chức giám định tư pháp công lập ở cấp tỉnh: Phải thực hiện 01 biểu mẫu
        • Năm/Năm chính thức: Phải thực hiện 01 biểu
        • Biểu mẫu 27a/BTP/BTTP/GĐTP --- ---
      • Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp tỉnh/huyện thành lập: Phải thực hiện 01 biểu mẫu
        • 6 tháng/Năm/Năm chính thức: Phải thực hiện 01 biểu
        • Biểu mẫu 28a/BTP/BTTP/ĐGTS --- ---
      • Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản/Doanh nghiệp bán đấu giá tài sản: Phải thực hiện 01 biểu
        • 6 tháng/Năm/Năm chính thức: Phải thực hiện 01 biểu
        • Biểu mẫu 28b/BTP/BTTP/ĐGTS --- ---
      • Trung tâm trọng tài /Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: Phải thực hiện 01 biểu
        • Năm/Năm chính thức: Phải thực hiện 01 biểu
        • Biểu mẫu 29a/BTP/BTTP-TTTM --- ---
      • Văn phòng Luật sư/Công ty Luật: Phải thực hiện 01 biểu
        • 6 tháng/Năm/Năm chính thức: Phải thực hiện 01 biểu
        • Biểu mẫu 30/BTP/BTTP/LSTN --- ---
      • Phòng công chứng/Văn phòng công chứng: Phải thực hiện 01 biểu
        • 6 tháng/Năm/Năm chính thức: Phải thực hiện 01 biểu
        • Biểu mẫu 31/BTP/BTTP/CC --- ---
    • e) Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và một số tổ chức ở Trung ương
      • Bộ, cơ quan ngang Bộ: Phải thực hiện 8 biểu
        • 6 tháng: Phải thực hiện 04 biểu
        • Biểu mẫu 01d/BTP/VĐC/XDPL --- ---
          Biểu mẫu 03d/BTP/KTrVB/TKT --- ---
          Biểu mẫu 04c/BTP/KTrVB/KTTTQ --- ---
          Biểu mẫu 09e/BTP/PBGDPL --- ---
        • Năm: Phải thực hiện 07 biểu, gồm 04 biểu trong lần báo cáo 6 tháng và 03 biểu sau
        • Biểu mẫu 05d/BTP/KTrVB/RSVB --- ---
          Biểu mẫu 27d/BTP/BTTP/GĐTP --- ---
          Biểu mẫu 32c/BTP/VĐC/PC --- ---
        • Năm chính thức: Phải thực hiện 08 biểu, gồm 07 biểu trong lần báo cáo năm và 01 biểu sau
        • Biểu mẫu 02/BTP/VĐC/XDPL --- ---
      • Cơ quan thuộc Chính phủ: Phải thực hiện 03 biểu
        • 6 tháng: Phải thực hiện 01 biểu
        • Biểu mẫu 09e/BTP/PBGDPL --- ---
        • Năm/năm chính thức: Phải thực hiện 03 biểu, gồm 01 biểu trong lần báo cáo 6 tháng và 02 biểu sau
        • Biểu mẫu 05d/BTP/KTrVB/RSVB --- ---
          Biểu mẫu 32c/BTP/VĐC/PC --- ---
      • Cơ quan cơ quan Trung ương của các đoàn thể: Phải thực hiện 01 biểu
        • 6 tháng/năm/năm chính thức: Phải thực hiện 01 biểu
        • Biểu mẫu 09e/BTP/PBGDPL --- ---
      • Một số Bộ
        • Bộ Giao thông Vận tải: Phải thực hiện 01 biểu
          • Năm/năm chính thức: Phải thực hiện 01 biểu
          • Biểu mẫu 23c/BTP/ĐKQGGDBĐ --- ---
        • Bộ Ngoại giao: Phải thực hiện 04 biểu
          • Năm chính thức: Phải thực hiện 04 biểu
          • Biểu mẫu 15/BTP/HTQTCT/QT --- ---
            Biểu mẫu 16b/BTP/HTQTCT/QT --- ---
            Biểu mẫu 17d/BTP/HTQTCT/CT --- ---
            Biểu mẫu 22d/BTP/CN/NN --- ---
      • Tổ chức giám định tư pháp công lập ở Trung ương: Phải thực hiện 01 biểu
        • Năm/năm chính thức: Phải thực hiện 01 biểu
        • Biểu mẫu 27a/BTP/BTTP/GĐTP --- ---
    • g) Các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp
      • Các đơn vị thuộc Bộ: Phải thực hiện 01 biểu
        • 6 tháng/Năm/Năm chính thức: Phải thực hiện 01 biểu
        • Biểu mẫu 01e/BTP/VĐC/XDPL --- ---
      • Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật: Phải thực hiện 03 biểu
        • 6 tháng: Phải thực hiện 02 biểu
        • Biểu mẫu 03d/BTP/KTrVB/TKT --- ---
          Biểu mẫu 04c/BTP/KTrVB/KTTTQ --- ---
        • Năm: Phải thực hiện 03 biểu, gồm 02 biểu trong lần báo cáo 6 tháng và 01 biểu sau
        • Biểu mẫu 05d/BTP/KTrVB/RSVB --- ---
        • Năm chính thức: Phải thực hiện 03 biểu trong lần báo cáo năm
      • Cục Kiểm soát thủ tục hành chính: Phải thực hiện 05 biểu
        • 6 tháng: Phải thực hiện 04 biểu
        • Biểu mẫu 06a/BTP/KSTT/ĐGTĐ --- ---
          Biểu mẫu 06b/BTP/KSTT/TĐ --- ---
          Biểu mẫu 07a/BTP/KSTT/KTTH --- ---
          Biểu mẫu 08/BTP/KSTT/PAKN --- ---
        • Năm: Phải thực hiện 05 biểu, gồm 04 biểu trong lần báo cáo 6 tháng và 01 biểu sau
        • Biểu mẫu 07b/BTP/KSTT/RSĐGH --- ---
        • Năm chính thức: Thực hiện 05 biểu trong lần báo cáo năm
      • Vụ Phổ biến giáo dục pháp luật: Phải thực hiện 01 biểu
        • 6 tháng/Năm/Năm chính thức: Phải thực hiện 01 biểu
        • Biểu mẫu 09e/BTP/PBGDPL --- ---
      • Vụ Pháp luật quốc tế: Phải thực hiện 01 biểu
        • 6 tháng/Năm/Năm chính thức: Phải thực hiện 01 biểu
        • Biểu mẫu 18/BTP/PLQT/TTTP --- ---
      • Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia: Phải thực hiện 03 biểu
        • 6 tháng/Năm/Năm chính thức: Phải thực hiện 03 biểu
        • Biểu mẫu 19/BTP/LLTP --- ---
          Biểu mẫu 21/BTP/LLTP --- ---
          Biểu số 20b/BTP/LLTP --- ---
      • Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ thuộc Bộ Tư pháp: Phải thực hiện 01 biểu
        • 6 tháng/Năm/Năm chính thức: Phải thực hiện 01 biểu
        • Biểu mẫu 23a/BTP/ĐKQGGDBĐ --- ---
  • Biểu theo TT08 về Thi hành án dân sự
  • Biểu mẫu thống kê theo Thông tư số 03/2019/TT-BTP
  • Biểu mẫu số 01a/BTP/VĐC/XDPL ---
    Biểu mẫu số 01b/BTP/VĐC/XDPL ---
    Biểu mẫu số 01c/BTP/VĐC/XDPL ---

BỘ TƯ PHÁP
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM



Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHỤ LỤC I
DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2016/TT-BTP ngày 03 tháng 3 năm 2016
của Bộ Tư pháp quy định một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp)






I. DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH TƯ PHÁP CHIA THEO LĨNH VỰC
STT Ký hiệu biểu Tên biểu Kỳ báo cáo Đơn vị thực hiện Đơn vị nhận báo cáo
1 01a/BTP/VĐC/XDPL Số văn bản quy phạm pháp luật được soạn thảo, ban hành trên địa bàn cấp xã 6 tháng/năm /năm chính thức UBND xã/phường/thị trấn UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
2 01b/BTP/VĐC/XDPL Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) được soạn thảo, ban hành trên địa bàn huyện; Số dự thảo VBQPPL do Phòng Tư pháp thẩm định 6 tháng/năm /năm chính thức Phòng Tư pháp - Sở Tư pháp
- UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh)
3 01c/BTP/VĐC/XDPL Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) được soạn thảo, ban hành trên địa bàn tỉnh; Số dự thảo VBQPPL do cơ quan tư pháp trên địa bàn tỉnh thẩm định 6 tháng/năm /năm chính thức Sở Tư pháp Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
4 01d/BTP/VĐC/XDPL Số văn bản quy phạm pháp luật do bộ, ngành chủ trì soạn thảo, đã được ban hành; Số dự thảo VBQPPL do tổ chức pháp chế Bộ, Ngành thẩm định 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ, Cơ quan ngang Bộ (Tổ chức Pháp chế Bộ/Ngành)... Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
5 01e/BTP/VĐC/XDPL Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) do Bộ Tư pháp chủ trì soạn thảo, đã được ban hành; Số dự thảo VBQPPL đã được Bộ Tư pháp thẩm định 6 tháng/năm /năm chính thức Đơn vị thuộc Bộ Tư pháp (Vụ, Cục, Viện…..) Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
6 02/BTP/VĐC/XDPL Văn bản quy phạm pháp luật được lồng ghép vấn đề bình đẳng giới Năm chính thức - Bộ, Cơ quan ngang Bộ (Tổ chức Pháp chế Bộ/Ngành)…
- Sở Tư pháp............
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
7 03a/BTP/KTrVB/TKT Kết quả tự kiểm tra, xử lý văn bản trên địa bàn xã 6 tháng/năm /năm chính thức UBND xã/phường/thị trấn UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
8 03b/BTP/KTrVB/TKT Kết quả tự kiểm tra, xử lý văn bản trên địa bàn huyện 6 tháng/năm /năm chính thức Phòng Tư pháp… - Sở Tư pháp
- UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh)
9 03c/BTP/KTrVB/TKT Kết quả tự kiểm tra, xử lý văn bản trên địa bàn tỉnh 6 tháng/năm /năm chính thức Sở Tư pháp Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
10 03d/BTP/KTrVB/TKT Kết quả tự kiểm tra, xử lý văn bản tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ 6 tháng/năm /năm chính thức -Bộ/Cơ quan ngang Bộ
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp)
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
11 04a/BTP/KTrVB/KTTTQ Kết quả kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm quyền trên địa bàn huyện 6 tháng/năm /năm chính thức Phòng Tư pháp - Sở Tư pháp
- UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh)
12 04b/BTP/KTrVB/KTTTQ Kết quả kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm quyền trên địa bàn tỉnh 6 tháng/năm /năm chính thức Sở Tư pháp Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
13 04c/BTP/KTrVB/KTTTQ Kết quả kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm quyền tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ 6 tháng/năm /năm chính thức -Bộ/Cơ quan ngang Bộ
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp)
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
14 05a/BTP/KTrVB/RSVB Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát trên địa bàn xã Năm /năm chính thức UBND xã/phường/thị trấn UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
15 05b/BTP/KTrVB/RSVB Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát trên địa bàn huyện Năm /năm chính thức Phòng Tư pháp - Sở Tư pháp;
- UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh)
16 05c/BTP/KTrVB/RSVB Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát trên địa bàn tỉnh Năm /năm chính thức Sở Tư pháp Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
17 05d/BTP/KTrVB/RSVB Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ Năm /năm chính thức -Bộ/ Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp)
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
18 06a/BTP/KSTT/ĐGTĐ Kết quả đánh giá tác động quy định thủ tục hành chính 6 tháng/năm /năm chính thức Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp) Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
19 06b/BTP/KSTT/TĐ Kết quả thẩm định về thủ tục hành chính quy định trong các dự án/dự thảo văn bản quy phạm pháp luật 6 tháng/năm /năm chính thức Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp) Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
20 07a/BTP/KSTT/KTTH Số thủ tục hành chính (TTHC), văn bản quy phạm pháp luật có TTHC được công bố, công khai 6 tháng/năm /năm chính thức Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp) Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
21 07b/BTP/KSTT/RSĐGH Kết quả rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính Năm /năm chính thức Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp) Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
22 08/BTP/KSTT/PAKN Kết quả tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính 6 tháng/năm /năm chính thức Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp) Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
23 09a/BTP/PBGDPL Tình hình tổ chức và hoạt động phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn xã 6 tháng/năm /năm chính thức UBND xã/phường/thị trấn UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
24 09b/BTP/PBGDPL Số tuyên truyền viên pháp luật và báo cáo viên pháp luật trên địa bàn huyện Năm /năm chính thức Phòng Tư pháp - Sở Tư pháp;
- UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh)
25 09c/BTP/PBGDPL Tình hình tổ chức và hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật tại các cơ quan, tổ chức thuộc tỉnh 6 tháng/năm /năm chính thức Sở, Ban, Ngành, đoàn thể cấp tỉnh (Tổ chức pháp chế) Sở Tư pháp
26 09d/BTP/PBGDPL Số tuyên truyền viên pháp luật và báo cáo viên pháp luật trên địa bàn tỉnh Năm /năm chính thức Sở Tư pháp Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
27 09e/BTP/PBGDPL Tình hình tổ chức và hoạt động phổ biến giáo dục pháp luật tại các bộ, ngành và cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị xã hội
6 tháng/năm /năm chính thức -Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của các đoàn thể ... (Tổ chức pháp chế)
- Vụ Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
28 10a/BTP/PBGDPL Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn huyện 6 tháng/năm /năm chính thức Phòng Tư pháp - Sở Tư pháp;
- UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh)
29 10b/BTP/PBGDPL Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh 6 tháng/năm /năm chính thức Sở Tư pháp Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
30 11a/BTP/PBGDPL/HGCS Tình hình tổ chức, cán bộ của tổ hòa giải ở cơ sở Năm /năm chính thức Tổ hòa giải UBND xã/phường/thị trấn
31 11b/BTP/PBGDPL/HGCS Tình hình tổ chức, cán bộ của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn xã Năm /năm chính thức UBND xã/phường/thị trấn UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
32 11c/BTP/PBGDPL/HGCS Tình hình tổ chức, cán bộ của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn huyện Năm /năm chính thức Phòng Tư pháp - Sở Tư pháp;
- UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh)
33 11d/BTP/PBGDPL/HGCS Tình hình tổ chức, cán bộ của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Năm /năm chính thức Sở Tư pháp Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
34 12a/BTP/PBGDPL/HGCS Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở 6 tháng/Năm /năm chính thức Tổ hòa giải UBND xã/phường/thị trấn
35 12b/BTP/PBGDPL/HGCS Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn xã 6 tháng/năm /năm chính thức UBND xã/phường/thị trấn UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
36 12c/BTP/PBGDPL/HGCS Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn huyện 6 tháng/năm /năm chính thức Phòng Tư pháp - Sở Tư pháp;
- UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh)
37 12d/BTP/PBGDPL/HGCS Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh 6 tháng/năm /năm chính thức Sở Tư pháp Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
38 13a/BTP/HTQTCT/HT Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại Ủy ban nhân dân cấp xã 6 tháng/năm /năm chính thức UBND xã/phường/thị trấn UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
39 13b/BTP/HTQTCT/HT Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn trên địa bàn huyện 6 tháng/năm /năm chính thức Phòng Tư pháp - Sở Tư pháp
- UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh)
40 13c/BTP/HTQTCT/HT Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn trên địa bàn tỉnh 6 tháng/năm /năm chính thức Sở Tư pháp Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
41 14a/BTP/HTQTCT/HT/HTK Kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác tại ủy ban nhân dân cấp xã Năm chính thức UBND xã/phường/thị trấn UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
42 14b/BTP/HTQTCT/HT/HTK Kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác trên địa bàn huyện Năm chính thức Phòng Tư pháp - Sở Tư pháp;
- UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh)
43 14c/BTP/HTQTCT/HT/HTK Kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác trên địa bàn tỉnh Năm chính thức Sở Tư pháp Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
44 15/BTP/HTQTCT/QT Kết quả xác nhận xác định có quốc tịch Việt Nam Năm chính thức Bộ Ngoại giao Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
45 16a/BTP/HTQTCT/QT Kết quả thông báo có quốc tịch nước ngoài tại Sở Tư pháp Năm chính thức Sở Tư pháp Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
46 16b/BTP/HTQTCT/QT Kết quả thông báo có quốc tịch nước ngoài tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài Năm chính thức Bộ Ngoại giao Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
47 17a/BTP/HTQTCT/CT Kết quả chứng thực tại Ủy ban nhân dân cấp xã 6 tháng/năm /năm chính thức UBND xã/phường/thị trấn UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
48 17b/BTP/HTQTCT/CT Kết quả chứng thực trên địa bàn huyện 6 tháng/năm /năm chính thức Phòng Tư pháp - Sở Tư pháp;
- UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh)
49 17c/BTP/HTQTCT/CT Kết quả chứng thực của UBND cấp xã và Phòng Tư pháp trên địa bàn tỉnh 6 tháng/năm /năm chính thức Sở Tư pháp Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
50 17d/BTP/HTQTCT/CT Kết quả chứng thực của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài Năm chính thức Bộ Ngoại giao Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
51 18/BTP/PLQT/TTTP Tình hình xử lý hồ sơ ủy thác tư pháp về dân sự tại Bộ Tư pháp 6 tháng/năm /năm chính thức Vụ Pháp luật quốc tế (Bộ Tư pháp) Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
52 19/BTP/LLTP Số phiếu lý lịch tư pháp đã cấp 6 tháng/năm /năm chính thức - Sở Tư pháp
- Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia (Bộ Tư pháp)
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
53 20a/BTP/LLTP Số lượng thông tin lý lịch tư pháp nhận được và xử lý của Sở Tư pháp 6 tháng/năm /năm chính thức Sở Tư pháp Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
54 20b/BTP/LLTP Số lượng thông tin lý lịch tư pháp nhận được và xử lý của Trung tâm Lý lịch Tư pháp Quốc gia 6 tháng/năm /năm chính thức Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia (Bộ Tư pháp) Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
55 21/BTP/LLTP Số người có lý lịch tư pháp 6 tháng/năm /năm chính thức - Sở Tư pháp
- Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia (Bộ Tư pháp)
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
56 22a/BTP/CN/TN Kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong nước tại UBND cấp xã 6 tháng/năm /năm chính thức UBND xã/phường/thị trấn UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
57 22b/BTP/CN/TN Kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong nước tại UBND cấp xã trên địa bàn huyện 6 tháng/năm /năm chính thức Phòng Tư pháp - Sở Tư pháp
- UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
58 22c/BTP/CN/TN Kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong nước tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh 6 tháng/năm /năm chính thức Sở Tư pháp Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
59 22d/BTP/CN/NN Kết quả đăng ký nuôi con nuôi tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài Năm chính thức Bộ Ngoại giao Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
60 23a/BTP/ĐKQGGDBĐ Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (GDBĐ), hợp đồng, thông báo kê biên tài sản là động sản (trừ tàu bay, tàu biển) và kết quả thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông 6 tháng/năm /năm chính thức Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp…………….. Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính,Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp)
61 23b/BTP/ĐKQGGDBĐ Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về GDBĐ bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 6 tháng/năm /năm chính thức -Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, cấp tỉnh trong trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai.
-Sở Tư pháp
-Sở Tư pháp
-Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch-Tài chính, Cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm)
62 23c/BTP/ĐKQGGDBĐ Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm đối với tàu bay, tàu biển Năm /năm chính thức Bộ Giao thông Vận tải Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính; Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ)
63 24/BTP/TGPL Số lượt người được trợ giúp pháp lý 6 tháng/năm /năm chính thức -Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành phố/Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý:….
- Sở Tư pháp

- Sở Tư pháp:…
- Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
64 25/BTP/TGPL Số vụ việc trợ giúp pháp lý 6 tháng/năm /năm chính thức -Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành phố/Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý:….
- Sở Tư pháp

- Sở Tư pháp:…
- Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
65 26/BTP/TGPL Số tổ chức và số người thực hiện trợ giúp pháp lý Năm /năm chính thức -Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành phố/Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý:….
- Sở Tư pháp

- Sở Tư pháp:…
- Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
66 27a/BTP/BTTP/GĐTP Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại các tổ chức giám định tư pháp công lập ở địa phương/trung ương Năm /năm chính thức Tổ chức giám định tư pháp công lập (TCGĐTPCL) ở cấp tỉnh và trung ương theo quy định tại Điều 12 Luật giám định tư pháp - Sở Tư pháp, cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp: nhận báo cáo của TCGĐTPCL của tỉnh.
- Bộ Tư pháp; Bộ, cơ quan ngang bộ chủ quản của TCGDDTPCL cấp Trung ương: nhận báo cáo của TCGĐTPCL của Trung ương
67 27b/BTP/BTTP/GĐTP Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại các tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc tại các cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Năm /năm chính thức Cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp Sở Tư pháp
68 27c/BTP/BTTP/GĐTP Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Năm /năm chính thức Sở Tư pháp Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
69 27d/BTP/BTTP/GĐTP Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại các tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ Năm /năm chính thức Bộ, cơ quan ngang Bộ Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
70 28a/BTP/BTTP/ĐGTS Tình hình tổ chức và hoạt động bán đấu giá tài sản (BĐGTS) của Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp tỉnh/huyện thành lập 6 tháng /Năm /năm chính thức Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp tỉnh/huyện thành lập Sở Tư pháp
71 28b/BTP/BTTP/ĐGTS Tình hình tổ chức và hoạt động của tổ chức bán đấu giá tài sản chuyên nghiệp 6 tháng /Năm /năm chính thức Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản/Doanh nghiệp bán đấu giá tài sản Sở Tư pháp
72 28c/BTP/BTTP/ĐGTS Tình hình tổ chức và hoạt động bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh 6 tháng /Năm /năm chính thức Sở Tư pháp Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
73 29a/BTP/BTTP-TTTM Tình hình tổ chức và hoạt động của tổ chức trọng tài Năm /năm chính thức Trung tâm trọng tài /Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Sở Tư pháp
74 29b/BTP/BTTP-TTTM Tình hình tổ chức và hoạt động của tổ chức trọng tài trên địa bàn tỉnh Năm /năm chính thức Sở Tư pháp Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
75 30/BTP/BTTP/LSTN Tình hình tổ chức và hoạt động của luật sư 6 tháng /Năm /năm chính thức - Văn phòng Luật sư/Công ty Luật;
- Sở Tư pháp
- Sở Tư pháp: nhận báo cáo của văn phòng luật sư, công ty luật
- Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) nhận báo cáo của Sở Tư pháp
76 31/BTP/BTTP/CC Tình hình tổ chức và hoạt động công chứng 6 tháng /Năm /năm chính thức - Phòng công chứng/Văn phòng công chứng
- Sở Tư pháp
- Sở Tư pháp: nhận báo cáo của Phòng Công chứng, Văn phòng công chứng;
- Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính): nhận báo cáo của Sở Tư pháp
77 32a/BTP/VĐC/PC Số tổ chức pháp chế và cán bộ pháp chế tại cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh Năm /năm chính thức Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo khoản 1 Điều 9 của Nghị định số 55/2011/NĐ-CP Sở Tư pháp
78 32b/BTP/VĐC/PC Số tổ chức pháp chế và cán bộ pháp chế tại cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh Năm /năm chính thức Sở Tư pháp Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
79 32c/BTP/VĐC/PC Số tổ chức pháp chế và cán bộ pháp chế tại Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ Năm /năm chính thức Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)






II. DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH TƯ PHÁP CHIA THEO CHỦ THỂ BÁO CÁO
STT Ký hiệu biểu Tên biểu Kỳ báo cáo Đơn vị nhận báo cáo
(1) (2) (3) (4) (5)
1. Các biểu báo cáo thống kê Ngành Tư pháp thuộc trách nhiệm báo cáo của Tổ hòa giải (02 biểu)
1 11a/BTP/PBGDPL/HGCS Tình hình tổ chức, cán bộ của tổ hòa giải ở cơ sở Năm /năm chính thức UBND xã/phường/thị trấn
2 12a/BTP/PBGDPL/HGCS Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở 6 tháng/Năm /năm chính thức UBND xã/phường/thị trấn
2. Các biểu báo cáo thống kê Ngành Tư pháp thuộc trách nhiệm báo cáo của UBND cấp xã (10 biểu)
1 01a/BTP/VĐC/XDPL Số văn bản quy phạm pháp luật được soạn thảo, ban hành trên địa bàn cấp xã 6 tháng/năm /năm chính thức UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
2 03a/BTP/KTrVB/TKT Kết quả tự kiểm tra, xử lý văn bản trên địa bàn xã 6 tháng/năm /năm chính thức UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
3 05a/BTP/KTrVB/RSVB Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát trên địa bàn xã Năm /năm chính thức UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
4 09a/BTP/PBGDPL Tình hình tổ chức và hoạt động phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn xã 6 tháng/năm /năm chính thức UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
5 11b/BTP/PBGDPL/HGCS Tình hình tổ chức, cán bộ của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn xã Năm /năm chính thức UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
6 12b/BTP/PBGDPL/HGCS Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn xã 6 tháng/năm /năm chính thức UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
7 13a/BTP/HTQTCT/HT Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại Ủy ban nhân dân cấp xã 6 tháng/năm /năm chính thức UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
8 14a/BTP/HTQTCT/HT/HTK Kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác tại ủy ban nhân dân cấp xã Năm chính thức UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
9 17a/BTP/HTQTCT/CT Kết quả chứng thực tại Ủy ban nhân dân cấp xã 6 tháng/năm /năm chính thức UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
10 22a/BTP/CN/TN Kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong nước tại UBND cấp xã 6 tháng/năm /năm chính thức UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
3. Các biểu báo cáo thống kê Ngành Tư pháp thuộc trách nhiệm báo cáo của Phòng Tư pháp (12 biểu)
1 01b/BTP/VĐC/XDPL Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) được soạn thảo, ban hành trên địa bàn huyện; Số dự thảo VBQPPL do Phòng Tư pháp thẩm định 6 tháng/năm /năm chính thức - Sở Tư pháp;
- UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh)
2 03b/BTP/KTrVB/TKT Kết quả tự kiểm tra, xử lý văn bản trên địa bàn huyện 6 tháng/năm /năm chính thức - Sở Tư pháp;
- UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh)
3 04a/BTP/KTrVB/KTTTQ Kết quả kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm quyền trên địa bàn huyện 6 tháng/năm /năm chính thức - Sở Tư pháp;
- UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh)
4 05b/BTP/KTrVB/RSVB Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát trên địa bàn huyện Năm /năm chính thức - Sở Tư pháp;
- UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh)
5 09b/BTP/PBGDPL Số tuyên truyền viên pháp luật và báo cáo viên pháp luật trên địa bàn huyện Năm /năm chính thức - Sở Tư pháp;
- UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh)
6 10a/BTP/PBGDPL Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn huyện 6 tháng/năm /năm chính thức - Sở Tư pháp;
- UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh)
7 11c/BTP/PBGDPL/HGCS Tình hình tổ chức, cán bộ của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn huyện Năm /năm chính thức - Sở Tư pháp;
- UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh)
8 12c/BTP/PBGDPL/HGCS Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn huyện 6 tháng/năm /năm chính thức - Sở Tư pháp;
- UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh)
9 13b/BTP/HTQTCT/HT Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn trên địa bàn huyện 6 tháng/năm /năm chính thức - Sở Tư pháp;
- UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh)
10 14b/BTP/HTQTCT/HT/HTK Kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác trên địa bàn huyện Năm chính thức - Sở Tư pháp;
- UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh)
11 17b/BTP/HTQTCT/CT Kết quả chứng thực trên địa bàn huyện 6 tháng/năm /năm chính thức `- Sở Tư pháp;
- UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh)
12 22b/BTP/CN/TN Kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong nước tại UBND cấp xã trên địa bàn huyện 6 tháng/năm /năm chính thức - Sở Tư pháp;
- UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh)
4. Các biểu báo cáo thống kê Ngành Tư pháp thuộc trách nhiệm báo cáo của Sở Tư pháp (27 biểu)
1 01c/BTP/VĐC/XDPL Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) được soạn thảo, ban hành trên địa bàn tỉnh; Số dự thảo VBQPPL do cơ quan tư pháp trên địa bàn tỉnh thẩm định 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
2 02/BTP/VĐC/XDPL Văn bản quy phạm pháp luật được lồng ghép vấn đề bình đẳng giới Năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
3 03c/BTP/KTrVB/TKT Kết quả tự kiểm tra, xử lý văn bản trên địa bàn tỉnh 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
4 04b/BTP/KTrVB/KTTTQ Kết quả kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm quyền trên địa bàn tỉnh 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
5 05c/BTP/KTrVB/RSVB Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát trên địa bàn tỉnh Năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
6 09d/BTP/PBGDPL Số tuyên truyền viên pháp luật và báo cáo viên pháp luật trên địa bàn tỉnh Năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
7 10b/BTP/PBGDPL Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
8 11d/BTP/PBGDPL/HGCS Tình hình tổ chức, cán bộ của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
9 12d/BTP/PBGDPL/HGCS Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
10 13c/BTP/HTQTCT/HT Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn trên địa bàn tỉnh 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
11 14c/BTP/HTQTCT/HT/HTK Kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác trên địa bàn tỉnh Năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
12 16a/BTP/HTQTCT/QT Kết quả thông báo có quốc tịch nước ngoài tại Sở Tư pháp Năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
13 17c/BTP/HTQTCT/CT Kết quả chứng thực của UBND cấp xã và Phòng Tư pháp trên địa bàn tỉnh 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
14 19/BTP/LLTP Số phiếu lý lịch tư pháp đã cấp 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
15 20a/BTP/LLTP Số lượng thông tin lý lịch tư pháp nhận được và xử lý của Sở Tư pháp 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
16 21/BTP/LLTP Số người có lý lịch tư pháp 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
17 22c/BTP/CN/TN Kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong nước tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
18 23b/BTP/ĐKQGGDBĐ Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về GDBĐ bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
19 24/BTP/TGPL Số lượt người được trợ giúp pháp lý 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
20 25/BTP/TGPL Số vụ việc trợ giúp pháp lý 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
21 26/BTP/TGPL Số tổ chức và số người thực hiện trợ giúp pháp lý Năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
22 27c/BTP/BTTP/GĐTP Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
23 28c/BTP/BTTP/ĐGTS Tình hình tổ chức và hoạt động bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh 6 tháng /Năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
24 29b/BTP/BTTP-TTTM Tình hình tổ chức và hoạt động của tổ chức trọng tài trên địa bàn tỉnh Năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
25 30/BTP/BTTP/LSTN Tình hình tổ chức và hoạt động của luật sư 6 tháng /Năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
26 31/BTP/BTTP/CC Tình hình tổ chức và hoạt động công chứng 6 tháng /Năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
27 32b/BTP/VĐC/PC Số tổ chức pháp chế và cán bộ pháp chế tại cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh Năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
5. Các biểu báo cáo thống kê Ngành Tư pháp thuộc trách nhiệm báo cáo của các Sở, Ban, Ngành và một số tổ chức ở địa phương
5.1. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh (03 biểu)
1 09c/BTP/PBGDPL Tình hình tổ chức và hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật tại các cơ quan, tổ chức thuộc tỉnh 6 tháng/năm /năm chính thức Sở Tư pháp
2 27b/BTP/BTTP/GĐTP Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại các tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc tại các cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Năm /năm chính thức Sở Tư pháp
3 32a/BTP/VĐC/PC Số tổ chức pháp chế và cán bộ pháp chế tại cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh Năm /năm chính thức Sở Tư pháp
5.2. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, cấp tỉnh trong trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai (01 biểu)
1 23b/BTP/ĐKQGGDBĐ Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về GDBĐ bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 6 tháng/năm /năm chính thức Sở Tư pháp
5.3. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành phố/Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (03 biểu)
1 24/BTP/TGPL Số lượt người được trợ giúp pháp lý 6 tháng/năm /năm chính thức Sở Tư pháp
2 25/BTP/TGPL Số vụ việc trợ giúp pháp lý 6 tháng/năm /năm chính thức Sở Tư pháp
3 26/BTP/TGPL Số tổ chức và số người thực hiện trợ giúp pháp lý Năm /năm chính thức Sở Tư pháp
5.4. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Tổ chức giám định tư pháp công lập ở cấp tỉnh (01 biểu)
1 27a/BTP/BTTP/GĐTP Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại các tổ chức giám định tư pháp công lập ở địa phương/trung ương Năm /năm chính thức - Sở Tư pháp,
- Cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp
5.5. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp tỉnh/huyện thành lập (01 biểu)
1 28a/BTP/BTTP/ĐGTS Tình hình tổ chức và hoạt động bán đấu giá tài sản (BĐGTS) của Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp tỉnh/huyện thành lập 6 tháng /Năm /năm chính thức Sở Tư pháp
5.6. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản/Doanh nghiệp bán đấu giá tài sản (01 biểu)
1 28b/BTP/BTTP/ĐGTS Tình hình tổ chức và hoạt động của tổ chức bán đấu giá tài sản chuyên nghiệp 6 tháng /Năm /năm chính thức Sở Tư pháp
5.7. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Trung tâm trọng tài /Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (01 biểu)
1 29a/BTP/BTTP-TTTM Tình hình tổ chức và hoạt động của tổ chức trọng tài Năm /năm chính thức Sở Tư pháp
5.8. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Văn phòng Luật sư/Công ty Luật (01 biểu)
1 30/BTP/BTTP/LSTN Tình hình tổ chức và hoạt động của luật sư 6 tháng /Năm /năm chính thức Sở Tư pháp
5.9. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Phòng công chứng/Văn phòng công chứng (01 biểu)
1 31/BTP/BTTP/CC Tình hình tổ chức và hoạt động công chứng 6 tháng /Năm /năm chính thức Sở Tư pháp
6. Các biểu báo cáo thống kê Ngành Tư pháp thuộc trách nhiệm báo cáo của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và một số tổ chức ở Trung ương
6.1. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của các Bộ, cơ quan ngang Bộ (08 biểu)
1 01d/BTP/VĐC/XDPL Số văn bản quy phạm pháp luật do bộ, ngành chủ trì soạn thảo, đã được ban hành; Số dự thảo VBQPPL do tổ chức pháp chế Bộ, Ngành thẩm định 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
2 02/BTP/VĐC/XDPL Văn bản quy phạm pháp luật được lồng ghép vấn đề bình đẳng giới Năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
3 03d/BTP/KTrVB/TKT Kết quả tự kiểm tra, xử lý văn bản tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
4 04c/BTP/KTrVB/KTTTQ Kết quả kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm quyền tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
5 05d/BTP/KTrVB/RSVB Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ Năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
6 09e/BTP/PBGDPL Tình hình tổ chức và hoạt động phổ biến giáo dục pháp luật tại các bộ, ngành và cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị xã hội 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
7 27d/BTP/BTTP/GĐTP Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại các tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ Năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
8 32c/BTP/VĐC/PC Số tổ chức pháp chế và cán bộ pháp chế tại Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ Năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
6.2. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của các cơ quan thuộc Chính phủ (03 biểu)
1 05d/BTP/KTrVB/RSVB Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ Năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
2 09e/BTP/PBGDPL Tình hình tổ chức và hoạt động phổ biến giáo dục pháp luật tại các bộ, ngành và cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị xã hội 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
3 32c/BTP/VĐC/PC Số tổ chức pháp chế và cán bộ pháp chế tại Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ Năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
6.3. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của các cơ quan cơ quan Trung ương của các đoàn thể (01 biểu)
1 09e/BTP/PBGDPL Tình hình tổ chức và hoạt động phổ biến giáo dục pháp luật tại các bộ, ngành và cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị xã hội 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
6.4. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của một số Bộ
a) Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Bộ Giao thông Vận tải (01 biểu)
1 23c/BTP/ĐKQGGDBĐ Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm đối với tàu bay, tàu biển Năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính; Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ)
b) Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Bộ Ngoại giao (04 biểu)
1 15/BTP/HTQTCT/QT Kết quả xác nhận xác định có quốc tịch Việt Nam Năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
2 16b/BTP/HTQTCT/QT Kết quả thông báo có quốc tịch nước ngoài tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài Năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
3 17d/BTP/HTQTCT/CT Kết quả chứng thực của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài Năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
4 22d/BTP/CN/NN Kết quả đăng ký nuôi con nuôi tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài Năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
6.5. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Tổ chức giám định tư pháp công lập ở Trung ương (01 biểu)
1 27a/BTP/BTTP/GĐTP Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại các tổ chức giám định tư pháp công lập ở địa phương/trung ương Năm /năm chính thức Bộ Tư pháp; Bộ, cơ quan ngang bộ chủ quản của TCGDDTPCL cấp Trung ương
7. Các biểu báo cáo thống kê Ngành Tư pháp thuộc trách nhiệm báo cáo của các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp
7.1. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của các đơn vị thuộc Bộ (01 biểu)
1 01e/BTP/VĐC/XDPL Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) do Bộ Tư pháp chủ trì soạn thảo, đã được ban hành; Số dự thảo VBQPPL đã được Bộ Tư pháp thẩm định 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
7.2. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (03 biểu)
1 03d/BTP/KTrVB/TKT Kết quả tự kiểm tra, xử lý văn bản tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
2 04c/BTP/KTrVB/KTTTQ Kết quả kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm quyền tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
3 05d/BTP/KTrVB/RSVB Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ Năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
7.3. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (05 biểu)
1 06a/BTP/KSTT/ĐGTĐ Kết quả đánh giá tác động quy định thủ tục hành chính 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
2 06b/BTP/KSTT/TĐ Kết quả thẩm định về thủ tục hành chính quy định trong các dự án/dự thảo văn bản quy phạm pháp luật 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
3 07a/BTP/KSTT/KTTH Số thủ tục hành chính (TTHC), văn bản quy phạm pháp luật có TTHC được công bố, công khai 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
4 07b/BTP/KSTT/RSĐGH Kết quả rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính Năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
5 08/BTP/KSTT/PAKN Kết quả tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
7.4. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Vụ Phổ biến giáo dục pháp luật (01 biểu)
1 09e/BTP/PBGDPL Tình hình tổ chức và hoạt động phổ biến giáo dục pháp luật tại các bộ, ngành và cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị xã hội 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
7.5. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Vụ Pháp luật quốc tế (01 biểu)
1 18/BTP/PLQT/TTTP Tình hình xử lý hồ sơ ủy thác tư pháp về dân sự tại Bộ Tư pháp 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
7.6. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia (03 biểu)
1 19/BTP/LLTP Số phiếu lý lịch tư pháp đã cấp 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
2 20b/BTP/LLTP Số lượng thông tin lý lịch tư pháp nhận được và xử lý của Trung tâm Lý lịch Tư pháp Quốc gia 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
3 21/BTP/LLTP Số người có lý lịch tư pháp 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
7.7. Các biểu báo cáo thống kê thuộc trách nhiệm báo cáo của Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ thuộc Bộ Tư pháp (01 biểu)
1 23a/BTP/ĐKQGGDBĐ Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (GDBĐ), hợp đồng, thông báo kê biên tài sản là động sản (trừ tàu bay, tàu biển) và kết quả thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông 6 tháng/năm /năm chính thức Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính,Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp)

Văn bản mới về công tác Thống kê

  • Thông tư 03/2019/TT-BTP
  • Nghị định 97/2016/NĐ-CP
  • Nghị định 94/2016/NĐ-CP
  • Nghị định 95/2016/NĐ-CP
  • Luật 89/2015/QH13

Liên kết website

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ BỘ TƯ PHÁP

Địa chỉ: 60 Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 04.62739718 - Fax: 04.62739359. Email: banbientap@moj.gov.vn; cntt@moj.gov.vn.

Giấy phép cung cấp thông tin trên internet số 28/GP-BC ngày 25/03/2005.

Ghi rõ nguồn Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp (www.moj.gov.vn) khi trích dẫn lại tin từ địa chỉ này.