| Luật Tổ chức Chính phủ     [Thuộc tính] Số ký hiệu: 32/2001/QH10Ngày ban hành: 25/12/2001Ngày có hiệu lực: 07/01/2002
 Luật Thanh tra     [Thuộc tính]
 Số ký hiệu: 22/2004/QH11 Ngày ban hành: 15/06/2004Ngày có hiệu lực: 01/10/2004
 Luật Đất đai     [Thuộc tính]
 Số ký hiệu: 13/2003/QH11Ngày ban hành: 26/11/2003Ngày có hiệu lực: 01/07/2004
 Luật Bảo vệ môi trường     [Thuộc tính]
 Số ký hiệu: 52/2005/QH11Ngày ban hành: 29/11/2005Ngày có hiệu lực: 01/07/2006
 Luật Khoáng sản     [Thuộc tính]
 Số ký hiệu: Không sốNgày ban hành: 20/03/1996Ngày có hiệu lực: 01/09/1996
 Luật Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản     [Thuộc tính]
 Số ký hiệu: 46/2005/QH11Ngày ban hành: 14/06/2005Ngày có hiệu lực: 01/10/2005
 Luật Tài nguyên nước     [Thuộc tính]
 Số ký hiệu: 08/1998/QH10Ngày ban hành: 20/05/1998Ngày có hiệu lực: 01/01/1999
 Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thuỷ văn     [Thuộc tính]
 Số ký hiệu: Không sốNgày ban hành: 31/08/1994Ngày có hiệu lực: 31/08/1994
 Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính     [Thuộc tính]
 Số ký hiệu: 44/2002/PL-UBTVQH10Ngày ban hành: 02/07/2002Ngày có hiệu lực: 01/10/2002
 
 |