Luxembourg (Lúc-xăm-bua)

Quốc gia 1 PC/GN/KT2 Loại3 Hiệu lực4 M5 CQ6 BL/TB7 Cơ quan trung ương Ngôn ngữ Chi phí Chấp nhận gửi qua kênh bưu điện
Luxembourg (Lúc-xăm-bua) 27-X-1971 9-VII-1975 PC 7-IX-1975   1 TB,BL Tòa án tối cao
Public Prosecutor at the Superior Court of Justice
Parquet Général près la Cour Supérieure de Justice
Cité judiciaire
Bâtiment CR
L-2080 Luxembourg
Khi giấy tờ tư pháp của nước ngoài được tống đạt theo các Điều 5 (a) và 10 (b) và (c), thông qua trung gian là cán bộ của Lúc xăm bua, giấy tờ phải được lập bằng hoặc kèm theo bản dịch bằng tiếng Pháp hoặc tiếng Đức
Trong trường hợp đặc biệt, cơ quan trung ương có thể chấp nhận giấy tờ lập bằng ngôn ngữ khác nếu chứng minh được rằng người nhận hiểu được ngôn ngữ này và chấp nhận giấy tờ một cách tự nguyện. Lúc xăm bua yêu cầu giấy tờ phải được dịch chính thức một cách đầy đủ.
Không thu phí
Trong trường hợp giấy tờ do bailiff tống đạt, chi phí do người yêu cầu chịu bao gồm mức phí cố định là 50 euro, chi phí đi lại và thuế VAT (12%). Chi phí đi lại có mức 0.52 euro trên một km đi và về. Trong thành phố Lúc xăm bua, mức phí là 6 euro. Trong thành phố Esch-sur-Alzette và Diekirch mức phí là 3 euro. Nếu cán bộ tư pháp phải giao nhiều bản sao của giấy tờ thì mỗi bản sao thêm là ¼ mức phí cố định, nghĩa là  12.5 euro. Ngoài ra, khi bailiff phải xác minh địa chỉ, mức phí tăng thêm 1/10 mức phí cố định (5 euro). Ngoài ra, giấy tờ phải được đăng ký tại Lúc xăm bua thì mức phí cố định là 12 euro và mức phí lấy dấu là 2 euro mỗi trang.
Không phản đối
 
1) K = Ký
2) PC/GN/KT= Phê chuẩn, Gia nhập hoặc kế thừa
3) Loại= Phê chuẩn;
GN: Gia nhập;
GN*: Gia nhập làm  phát sinh thủ tục chấp thuận ;
TT: tiếp tục
KT: Kế thừa;
B: Bãi ước;
4) HL = Hiệu lực
5) M = Mở rộng việc áp dụng
6) CQ= Cơ quan có thẩm quyền được chỉ định
7) BL/TB = Bảo lưu, tuyên bố hoặc thông báo