Korea, Republic of (Hàn Quốc)

Quốc gia 1 PC/GN/KT2 Loại3 Hiệu lực4 M5 CQ6 BL/TB7 Cơ quan trung ương Ngôn ngữ Chi phí Chấp nhận gửi qua kênh bưu điện
Korea, Republic of (Hàn Quốc)   13-I-2000 GN 1-VIII-2000   2 TB.BL Tòa án tối cao Hàn Quốc
Director of International Affairs
National Court Administration
Supreme Court of Korea

National Court Administration
Attn.: Director of International Affairs
Seocho-daero 219
Seocho-gu
SEOUL 06590
Republic of Korea
Trường hợp giấy tờ được tống đạt theo Điều 5 (1), bản dịch sang ngôn ngữ chính thức (tiếng Hàn Quốc) phải kèm theo giấy tờ.
 
Khi cán bộ thực hiện (an execution officer) tống đạt giấy tờ theo Điều 5(1).
Khi thực hiện một phương thức tống đạt cụ thể, theo Điều 5 (2)
 
Phản đối
 
1) K = Ký
2) PC/GN/KT= Phê chuẩn, Gia nhập hoặc kế thừa
3) Loại= Phê chuẩn;
GN: Gia nhập;
GN*: Gia nhập làm  phát sinh thủ tục chấp thuận ;
TT: tiếp tục
KT: Kế thừa;
B: Bãi ước;
4) HL = Hiệu lực
5) M = Mở rộng việc áp dụng
6) CQ= Cơ quan có thẩm quyền được chỉ định
7) BL/TB = Bảo lưu, tuyên bố hoặc thông báo