China, People's Republic of (CHND Trung Hoa)

Quốc gia 1 PC/GN/KT2 Loại3 Hiệu lực4 M5 CQ6 BL/TB7 Cơ quan trung ương Ngôn ngữ Chi phí Chấp nhận gửi qua kênh bưu điện
China, People's Republic of (CHND Trung Hoa)   6-V-1991 GN 1-I-1992   8 TB 1. Bộ Tư pháp
Ministry of Justice, Department of Judicial Assistance and Cooperation, Division of Judicial Assistance
Ministry of Justice
International Legal Cooperation Center (ILCC)
6, Chaoyangmen Nandajie
Chaoyang District
BEIJING
P.C. 100020
People's Republic of China
2. Văn phòng Công tố của đặc khu Macao
Procuratorate of the Macao Special Administrative Region
7th Floor
Dynasty Plaza Building
Alameda Dr. Carlos D'Assumpcao
NAPE, Macao
3. Trưởng bộ phận hành chính đặc khu Hồng Kông
Chief Secretary for Administration
Hong Kong Special Administrative Region Government
Room 321, 3/F, East Wing
Central Government Offices
2 Tim Mei Avenue
Admiralty
Hong Kong, China
1. Theo Điều 5 (1) Công ước tất cả các giấy tờ được tống đạt phải được lập bằng hoặc dịch sang tiếng Trung Quốc trừ khi có quy định khác trong điều ước giữa Trung Quốc và các quốc gia thành viên khác của Công ước tống đạt.
2. Tại đặc khu Macao: Các giấy tờ phải được lập bằng hoặc dịch ra tiếng Trung Quốc hoặc tiếng Bồ Đào Nha.
3. Tại đặc khu Hồng Kông, giấy tờ phải được lập bằng hoặc dịch ra tiếng Anh hoặc tiềng Trung Quốc
Trung Quốc: Phát sinh trên cơ sở có đi có lại với mức phí tương đương
Hồng Kông: Không áp đặt bất kỳ mức phí nào để thực hiện yêu cầu theo Công ước. Tống đạt được thực hiện bởi Bailiff nhưng nếu một phương thức tống đạt cụ thể được yêu cầu như thông tin trên báo chí, chi phí phải được thanh toán hoặc hoàn trả.
 
China: Phản đối
 
Hồng Kông: Không phản đối
 
Macao: Không phản đối
1) K = Ký
2) PC/GN/KT= Phê chuẩn, Gia nhập hoặc kế thừa
3) Loại= Phê chuẩn;
GN: Gia nhập;
GN*: Gia nhập làm  phát sinh thủ tục chấp thuận ;
TT: tiếp tục
KT: Kế thừa;
B: Bãi ước;
4) HL = Hiệu lực
5) M = Mở rộng việc áp dụng
6) CQ= Cơ quan có thẩm quyền được chỉ định
7) BL/TB = Bảo lưu, tuyên bố hoặc thông báo