Quyết địnhQUYẾT ĐỊNH SỐ 441/QĐ NGÀY 28/6/1973 CỦA BỘ GIÁO DỤC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TRƯỜNG PHỔ THÔNG CẤP 1, 2 VÀ 3 BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC - Căn cứ nghị định số 19/CP ngày 29/1/1966 và nghị định số 06/CP ngày 7/1/1971 của Hội đồng Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Giáo dục; - Căn cứ Nghị định số 28/CP ngày 24/2/1968 của Hội đồng Chính phủ về thiết bị kỹ thuật cho các trường văn hoá và các trường chuyên nghiệp; - Theo đề nghị nghị của ông Chủ nhiệm Công ty thiết bị trường học. QUYẾT ĐỊNH Điều 1: Nay ban hành kèm theo thuyết định này các bản: - Tiêu chuẩn đồ dùng dạy học trường phổ thông cấp 1 - Tiêu chuẩn đồ dùng dạy học trường phổ thông cấp 2 - Tiêu chuẩn đồ dùng dạy học trường phổ thông cấp 3 Á p dụng từ năm học 1972 - 1973Điều 2: Các bản tiêu chuẩn đồ dạy học trường phổ thông cấp 1, cấp 2, cấp 3 ban hành trước đây, từ nay đều bãi bỏ.Điều 3: Các ông Chánh văn phòng, Chủ nhiệm Công ty thiết bị trường học, Vụ trưởng Vụ giáo dục phổ thông cấp 1, Vụ trưởng Vụ giáo dục phổ thông cấp 2 - 3, Vụ trưởng Vụ kế hoạch tài vụ, Cục trưởng cục I, Viện trưởng Viện khoa học giáo dục, các ông Giám đốc Sở và Trưởng Ty giáo dục, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. TIÊU CHUẨN
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TRƯỜNG PHỔ THÔNG CẤP I (Ban hành theo quyết số 441 ngày 28/6/1973 của bộ Giáo dục) | | | Số lượng | | TT | Tên đồ dùng dạy học | Đơn giá | Trường từ 9 lớp trở xuống | Trường 10 - 15 lớp | Trường 16 lớp trở lên | Ghi chú | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | | QUỐC VĂN | | | | | | | Bảng in | | | | | | 1 | Tập mẫu chữ dùng cho cấp I | 0,20 | 9 | 12 | 15 | | 2 | Bảng mẫu chữ treo trên lớp (chữ hoa) | 0,40 | 3 | 6 | 9 | lớp 1,2 | 3 | Bảng mẫu chữ treo trên lớp (chứ thường) | 0,40 | 3 | 6 | 9 | lớp 1,2 | 4 | Bảng: "ngồi cho đúng trong lúc viết" | 0,30 | 2 | 3 | 4 | lớp 1,2 | | Tranh | | | | | | 1 | Bộ tranh về giao thông vận tải | 1,20 | 2 | 3 | 4 | | 2 | Tập truyện tranh lớp 1 | 1,20 | 2 | 3 | 4 | | 2 | Tập truyện tranh lớp 2 | 1,60 | 2 | 3 | 4 | | 4 | Hộp tranh xếp theo chủ điểm | 4,00 | 2 | 3 | 4 | lớp 1,2 | | Ả nh | | | | | | 1 | Bác Hồ của chúng em | 4,00 | 1 | 2 | 3 | | 2 | Quân đội nhân dân V.N | 4,00 | 1 | 2 | 3 | | 3 | Bộ đội giải phóng miền Nam | 4,00 | 1 | 2 | 3 | | 4 | Phong cảnh đất nước | 4,00 | 1 | 2 | 3 | | 5 | Thủ đô của chúng ta | 4,00 | 1 | 2 | 3 | | 6 | Thành phố | 4,00 | 1 | 2 | 3 | | 7 | Nông thôn | 4,00 | 1 | 2 | 3 | | 8 | Miền núi và dân tộc ít người | 4,00 | 1 | 2 | 3 | | 9 | Miền biển | 4,00 | 1 | 2 | 3 | | 10 | Nhà máy, hầm mỏ | 4,00 | 1 | 2 | 3 | | 11 | Hợp tác xã nông nghiệp | 4,00 | 1 | 2 | 3 | | 12 | Hoạt động của thiết nhi | 4,00 | 1 | 2 | 3 | | | SỬ | | | | | | | Bản đồ | | | | | | 1 | Thế giới chính trị | 1,00 | 2 | 3 | 4 | Chung | 2 | Bản đồ V.N tự nhiên | 1,00 | 2 | 3 | 4 | với Địa | 3 | Bản đồ một số trận đánh lớn chống xâm lăng (quân Nguyên, quân Minh, quân Thanh, Điện Biên phủ) | 2,00 | 2 | 3 | 4 | | | Tranh | | | | | | 1 | Hai Bà Trưng khởi nghĩa | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | 2 | Đầu voi phất ngọn cờ vàng (Bà Triệu) | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | 3 | Trên Sông Bạch Đằng (Ngô Quyền) | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | 4 | Hội nghị Diên Hồng | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | 5 | Lá cờ thêu 6 chữ vàng (Trần Quốc Toản) | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | 6 | Lam Sơn khởi nghĩa | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | 7 | Nguyễn Huệ đánh phá quân Thanh | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | | Ả nh | | | | | | 1 | Bác Hồ của chúng em | 4,00 | 1 | 2 | 3 | Chung | 2 | Cách mạng tháng 8 và toàn quốc kháng chiến | 4,00 | 2 | 2 | 3 | với Văn | 3 | Các liệt sĩ cách mạng | 4,00 | 2 | 2 | 3 | | 4 | Các vị lãnh tụ Đảng và Nhà nước | 4,00 | 2 | 2 | 3 | | 5 | Miền Bắc xây dựng CNXH | 4,00 | 2 | 2 | 3 | | 6 | Toàn dân chống Mỹ cứu nước | 4,00 | 2 | 2 | 3 | | 7 | Di tích lịch sử và văn hoá | 4,00 | 2 | 2 | 3 | | | ĐỊA | | | | | | | a. Mô hình, mẫu vật | | | | | | 1 | Quả địa cầu tự nhiên | 40,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Địa bàn học đường | 3,00 | 1 | 2 | 3 | | 3 | Mô hình hệ thống chuyển động của mặt trăng, mặt trời và trái đất | 40,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Bảng mẫu gỗ | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 5 | Hộp mẫu quặng | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 6 | Mô hình kinh, vĩ tuyến | | | | | Tự làm | | b. Bản đồ | | | | | | 1 | Thế giới chính trị | 2,00 | 2 | 3 | 4 | | 2 | Việt nam, Lào, Campuchia (tự nhiên) | 2,00 | 2 | 3 | 4 | | 3 | Việt Nam dân cư hành chính | 2,00 | 2 | 3 | 3 | | 4 | Việt nam công nghiệp | 2,00 | 2 | 3 | 3 | | 5 | Việt nam khí hậu sông ngòi | 2,00 | 2 | 3 | 4 | | 6 | Việt nam giao thông và khoáng sản | 2,00 | 2 | 3 | 4 | | 7 | Việt nam nông nghiệp | 2,00 | 2 | 3 | 4 | | 8 | Liên Xô tự nhiên | 2,00 | 2 | 3 | 4 | | 9 | Trung Quốc tự nhiên | 2,00 | 2 | 3 | 4 | | 10 | Bản đồ câm (Việt Nam ) | 1,00 | 2 | 3 | 4 | | 11 | Bản đồ địa phương (tỉnh) | | | | | địa phương xây dựng | | c. Ảnh | | | | | | 1 | Phong cảnh đất nước | 4,00 | 1 | 2 | 3 | Chung | 2 | Chăn nuôi trồng trọt | 4,00 | 1 | 2 | 3 | với Văn | 3 | Những đặc sản của nước ta | 4,00 | 1 | 2 | 3 | | 4 | Các dân tộc Việt Nam | 4,00 | 1 | 2 | 3 | | | HỌC TÍNH | | | | | | | Tranh | | | | | | 1 | Tập tranh dạy 10 số đầu | 3,00 | 2 | 2 | 3 | | 2 | Tập tranh các con vật, đồ vật | 0,60 | 2 | 3 | 4 | | 3 | Hình các giấy bạc tiền VN | 0,60 | 2 | 3 | 4 | | 4 | Bảng hệ thống các đơn vị đo chiều dài, diện tích, thể tích, khối lượng | 0,80 | 2 | 3 | 4 | | 5 | Bảng đơn vị đo thời gian, năm, tháng, thế kỷ | 0,60 | 2 | 3 | 4 | | 6 | Tranh dạy phân số | 0,20 | 2 | 3 | 4 | | 7 | Bảng minh hoạ diện tích hình tròn | 0,20 | 2 | 3 | 4 | | 8 | Bảng cộng | 0,20 | 1 | 2 | 3 | Tự làm | 9 | Bảng trừ | 0,20 | 1 | 2 | 3 | - | 10 | Bảng nhân | 0,20 | 1 | 2 | 3 | - | 11 | Bảng chia | 0,20 | 1 | 2 | 3 | - | 12 | Bảng tính nhẩm | 0,20 | 1 | 2 | 3 | | 13 | Bảng công thức tính chu vi, diện tích hình phẳng | 0,20 | 1 | 2 | 3 | - | 14 | Bảng công thức tính thể tích các hình khối | 0,20 | 1 | 2 | 3 | - | 15 | Bảng hướng dẫn đo chiều dài | 0,20 | 1 | 2 | 3 | - | | Dụng cụ mô hình | | | | | | 1 | Tập chữ số cắt rời 0-9 | 1,00 | 1 | 2 | 3 | | 2 | Bộ que tính 100 (que) | | | | | - | 3 | Bộ mẫu các hình phẳng | | | | | - | 4 | Bộ mẫu các góc | | | | | - | 5 | Bộ mẫu các khối | | | | | - | 6 | Hộp dạy đọc số, đọc các đơn vị đo | 10,00 | 1 | 2 | 3 | | 7 | Hộp dạy 10 số đầu | 5,00 | 1 | 2 | 3 | | 8 | Bàn tính lớp 1,2 | 5,00 | 4 | 6 | 8 | | 9 | Hộp dạy đo thể tích | 5,00 | 2 | 3 | 5 | | 10 | Thước thẳng 1m | 0,50 | 9 | 12 | 15 | | 11 | Compa vẽ bảng | 1,00 | 2 | 3 | 4 | Bộ | 12 | Ê ke vẽ bảng (2 cái) | 3,00 | 2 | 3 | 4 | | 13 | Thước gấp 1m | 1.50 | 1 | 2 | 3 | | 14 | Thước cuộn 1m | 1,50 | 1 | 2 | 3 | | 15 | Cân đĩa (2kg) và quả cân | 60,00 | 1 | 1 | 1 | | 16 | Cân treo 5 kg | 7,00 | 1 | 1 | 1 | | 17 | Bộ ca 1 lít, dm3, chai 1 lít, chai 0,5 lít, chai 0,75 lít | 3,50 | 1 | 2 | 3 | | 18 | Cốc chia độ 1/2 lít | 1,00 | 1 | 2 | 3 | | 19 | Mô hình dạy toán chuyển động đều | 15,00 | 1 | 1 | 2 | | 20 | Hộp dạy phân số | 10,00 | 2 | 3 | 4 | | 21 | Mô hình dạy toán trồng cây | | 2 | 3 | 4 | tự làm | 22 | Mô hình đồng hồ | 8,00 | 1 | 1 | 2 | | 23 | Bộ dụng cụ đo đạc ngoài trời (cọc tiêu 5 thước chữ A, cờ hiệu, còi, thước xích) | 15,00 | 1 | 1 | 2 | | 24 | Mô hình minh hoạ chu vi hình tròn | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 25 | Lịch tường, lịch túi | | | | | sưu tầm | 26 | Bàn tính lớp 3 | 30,00 | 2 | 3 | 4 | | | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | | | | | | | Tranh | | | | | | 1 | Vệ sinh phòng dịch | 0,90 | 2 | 3 | 4 | | 2 | Cơ thể người | 1,80 | 2 | 3 | 4 | | 3 | Rau xanh | 0,60 | 2 | 3 | 4 | | 4 | Cây lương thực | 0,60 | 2 | 3 | 4 | | 5 | Cây Công nghiệp | 0,60 | 2 | 3 | 4 | | 6 | Ong tầm | 0,60 | 2 | 3 | 4 | | 7 | Côn trùng | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | 8 | Cá nước ngọt, nước mặn | 1,20 | 2 | 3 | 4 | | 9 | Ế ch nhái, bò sát | 0,60 | 2 | 3 | 4 | | 10 | Gia súc | 0,60 | 2 | 3 | 4 | | 11 | Gia cầm | 0,60 | 2 | 3 | 4 | | 12 | Chim | 0,60 | 2 | 3 | 4 | | 13 | Thú rừng | 0,60 | 2 | 3 | 4 | | 14 | Than đá (công dụng) | 0,60 | 2 | 3 | 4 | | 15 | Sơ đồ nước máy | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | 16 | Sơ đồ hơi nước và đầu xe hoả | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | 17 | Một số quả ăn | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | 18 | Một số cây ăn quả | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | | MÔ HÌNH MẪU VẬT | | | | | | 1 | Hệ thống nông giang | 8,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Hệ thống nước máy | 15,00 | 1 | 1 | 2 | | 3 | Lò vôi | 10,00 | 1 | 1 | 2 | | 4 | Máy hơi nước | 15,00 | 1 | 1 | 2 | | 5 | Con nước | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 6 | Tua bin nước và hơi nước | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 7 | Cối gạo nước | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 8 | Thùng lọc nước | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 9 | Máy chảy trong cơ thể | | 1 | 2 | 3 | Tự làm | 10 | Thức ăn tiêu hoá | | 1 | 2 | 3 | - | 11 | Cột thu lôi | | 1 | 2 | 3 | - | 12 | Không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh | | | | | - | 13 | Thuyền buồm | 1 | 1 | 1 | - | | 14 | Mẫu ngâm run sán | 1 | 2 | 3 | - | | 15 | Mẫu ong tầm | 1 | 2 | 3 | - | | 16 | Mẫu sâu cắn lúa | 1 | 2 | 3 | - | | 17 | Mẫu kim loại | 1 | 2 | 3 | - | | 18 | Mẫu phân hoá học | 1 | 2 | 3 | - | | 19 | Mẫu nhồi chim | 1 số | 1 số | 1 số | | | 20 | Mẫu nhồi thú | 1 số | 1 số | 1 số | | | 21 | Mẫu các loại giống lương thực, hoa màu, rau, cây công nghiệp | | | | | | 22 | Hố xí 2 ngăn | | 1 | 2 | 3 | | 23 | Mũi tên chỉ chiều gió | 4,00 | 1 | 2 | 3 | | | Dụng cụ thí nghiệm | | | | | | 1 | Phễu thuỷ tinh F10cm | 0,50 | 3 | 6 | 9 | | 2 | Cốc 200cc | 0,50 | 4 | 8 | 12 | | 3 | Bình cầu 200 | 0,70 | 1 | 2 | 3 | | 4 | Chai thuỷ tinh 1 lít, miệng F 50mm | 0,30 | 1 | 2 | 3 | | 5 | Chai không đáy có nút mài miệng F50mm | 3,00 | 1 | 2 | 3 | | 6 | Ố ng thuỷ tinh F3mm | 1,18 | 0.3kg | 0.5kg | 0.5kg | | 7 | Chậu thuỷ tinh 2 lít | 4,00 | 1 | 2 | 3 | | 8 | Đèn cồn | 0,50 | 1 | 2 | 3 | | 9 | Nhiệt kế 100oc | 5,00 | 1 | 2 | 3 | | 10 | Cặp sốt | 2,50 | 1 | 1 | 1 | | 11 | Bóng đèn 2,5V | 0,25 | 1 | 2 | 3 | | 12 | Lúp cầm tay | 7,50 | 1 | 1 | 1 | | 13 | Thanh ê bô nit | 2,00 | 1 | 2 | 3 | | 14 | Pin 4,5 V | 1,2 | 1 | 2 | 3 | hàng năm | 15 | Hộp sơ ranh và kim tiêm | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 16 | Dao mổ, kéo, panh, kẹp | 10,00 | 1 bộ | 1bộ | 1bộ | | 17 | Bông thấm nước | 0,50 | 200g | 200g | 200g | | 18 | Nút cao su F:1, 2, 3 cm | 0,20 | 10 | 15 | 20 | | 19 | Ố ng cao su hoặc chất dẻo F3mm | 0,40 | 2m | 3m | 4m | | 20 | Dây điện mềm F1mm | 0,30 | 2m | 3m | 4m | | 21 | Xi gắn | 1,00 | 50g | 100g | 100g | | 22 | Pa ra phin | 0,50 | 100g | 200g | 200g | | 23 | Phoóc môn | 4,00 | 0,3kg | 0,5kg | 0.5kg | hàng năm | Ghi chú: Một số dụng cụ mô hình, vật liệu có thể sắp xếp trong một hộp khoa học thường thức | | VẼ HÁT | | | | | | 1 | Tập trang hướng dẫn vẽ lớp 1 | 5,00 | 2 | 3 | 4 | Tập | | Tập tranh hướng dẫn vẽ lớp 2 | 5,00 | 2 | 3 | 4 | | | Tập tranh hướng dẫn vẽ lớp 3 | 5,00 | 2 | 3 | 4 | | | Tập tranh hướng dẫn vẽ lớp 4 | 5,00 | 2 | 3 | 4 | | 2 | Bút chì đen | 0,10 | 12 | 12 | 12 | Cái | 3 | Bút chì màu | 1,50 | 4 | 4 | 4 | Hộp | 4 | Giấy vẽ | 0,50 | 10 | 20 | 30 | Tờ | 5 | Tẩy | 0,15 | 12 | 12 | 12 | Cái | 6 | Đàn ghi ta | 45,00 | 1 | 1 | 1 | - | 7 | Đàn măng đô lin | 25,00 | 2 | 2 | 2 | - | | PHIM ĐÈN CHIẾU (Trường trọng điểm) | | | | | | 1 | Lý Tự Trọng | 3,00 | 1 | 2 | 3 | | 2 | Võ Thị Sáu | 3,00 | 1 | 2 | 3 | | 3 | Kim Đồng | 3,00 | 1 | 2 | 3 | | 4 | Nguyễn Văn Trỗi | 3,00 | 1 | 2 | 3 | | 5 | Cậu bé Làng Gióng | 3,00 | 1 | 2 | 3 | | 6 | Về thăm quê Bác | 3,00 | 1 | 2 | 3 | | 7 | Sơn tinh Thuỷ tinh | 3,00 | 1 | 2 | 3 | | 8 | Núi rừng VN | 3,00 | 1 | 2 | 3 | | 9 | Biển và Hải sản VN | 3,00 | 1 | 2 | 3 | | 10 | Phát triển nông nghiệp | 3,00 | 1 | 2 | 3 | | 11 | Phát triển công nghiệp | 3,00 | 1 | 2 | 3 | | 12 | Than đá | 3,00 | 1 | 2 | 3 | | 13 | Nước | 3,00 | 1 | 2 | 3 | | 14 | Làm vôi, làm gạch | 3,00 | 1 | 2 | 3 | | 15 | Làm muối | 3,00 | 1 | 2 | 3 | | 16 | Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm | 3,00 | 1 | 2 | 3 | | 17 | Kỹ thuật chăn nuôi gia xúc | 3,00 | 1 | 2 | 3 | | 18 | Điện phục vụ đời sống | 3,00 | 1 | 2 | 3 | | 19 | Vệ sinh phòng bệnh | 3,00 | 1 | 2 | 3 | | 20 | Kỹ thuật trồng lúa | 3,00 | 1 | 2 | 3 | | | DỤNG CỤ ĐỂ SỬA CHỮA VÀ TỰ LÀM (Trường trọng điểm) | | | | | | 1 | Kim | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Búa đinh | 1,20 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Kéo cắt sắt | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Khoan tay | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Đục chặt sắt | 1,20 | 1 | 1 | 1 | | 6 | Rũa tam giác | 1,50 | 1 | 1 | 1 | | 7 | Ê tô tay | 3,50 | 1 | 1 | 1 | | 8 | Cưa sắt | 4,50 | 1 | 1 | 1 | | 9 | Tua vít | 1,00 | 1 | 1 | 1 | | 10 | Com pa sắt | 1,00 | 1 | 1 | 1 | | 11 | Thiếc hàn | 5,00 | 0.20kg | 0.20kg | 0.20kg | | 12 | Vạch sắt | 1,00 | 1 | 1 | 1 | | 13 | Cưa gỗ | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 14 | Bào | 4,00 | 1 | 1 | 1 | | 15 | Đục | 7,50 | 5 | 5 | 5 | | 16 | Mỏ hàn 50gam | 0,50 | 2 | 2 | 2 | | 17 | Nhựa thông | 5,00 | 0,20kg | 0,20kg | 0,20kg | | 18 | Axit clohydric (HCl) | 3,00 | 0,10kg | 0,10kg | 0,10kg | | | THỦ CÔNG - LAO ĐỘNG - THỂ DỤC | | | | | | 1 | Dao rựa | 2,00 | 4 | 4 | 4 | | 2 | Dao vót tre | 1.00 | 20 | 20 | 20 | | 3 | Tập giấy 4 màu | 1,00 | 4 | 4 | 4 | | 4 | Kéo cắt giấy | 2,00 | 20 | 20 | 20 | | 5 | Kim khâu | 0,25 | 4 | 4 | 4 | gói | 6 | Kim móc | 0,50 | 4 | 4 | 4 | bộ | 7 | Que đan | 0,50 | 4 | 4 | 4 | | 8 | Ê ke nhỏ | 0,30 | 12 | 12 | 12 | | 9 | Compa nhỏ | 0,20 | 12 | 12 | 12 | | 10 | Tập mẫu thủ công | | | | | | | lớp 1 | 5,00 | 4 | 4 | 4 | | | lớp 2 | 5,00 | 4 | 4 | 4 | | | lớp 3 | 5,00 | 4 | 4 | 4 | | | lớp 4 | 5,00 | 4 | 4 | 4 | | 11 | Xẻng nhỏ | 3,00 | 20 | 20 | 20 | | 12 | Cuốc nhỏ | 2,50 | 20 | 20 | 20 | | 13 | Thùng tưới | 5,00 | 3 | 3 | 3 | | 14 | Thùng gánh nước | 10,00 | 3 đôi | 3 đôi | 3 đôi | | 15 | Cào cỏ | 2,50 | 10 | 10 | 10 | | 16 | Lều cắm trại | 10,00 | 2 | 2 | 2 | | 17 | Bóng chuyển sáu | 10 | 4 | 4 | 4 | | 18 | Giây nhảy | 1,50 | 8 | 8 | 8 | | 19 | Cầu thăng bằng | 15,00 | 1 | 1 | 1 | | 20 | Bóng đá cao su | 2,00 | 4 | 6 | 8 | | | ĐỒ DÙNG CHUNG | | | | | | 1 | Tủ đứng | 125.00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Giá | 25.00 | 4 | 4 | 6 | | 3 | Đèn chiếu | 100.00 | 1 | 1 | 1 | Trường trọng điểm | 4 | Măng sông | 80.00 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Kính hiển vi và tiêu bản | 130.00 | 1 | 1 | 1 | |
TIÊU CHUẨN
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TRƯỜNG PHỔ THÔNG CẤP II (Ban hành theo quyết định số 441QĐ ngày 28/6/1973 của Bộ Giáo dục) | | | Số lượng | | TT | Tên đồ dùng dạy học | Đơn giá | Trường từ 5 lớp trở xuống | Trường 6 lớp - 9 lớp | Trường 10 lớp trở lên | Ghi chú | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | | A. Tài liệu in | | | | | | | Chân dung các nhà toán học | 5,00đ | 1 | 1 | 2 | | | Số học | | | | | | 1 | Cách dùng bảng nhân một số với hai chữ số | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | 2 | Các loại biểu đồ | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | 3 | Cách dùng bảng tỷ số phần trăm | | | | | | 4 | Thước phần trăm | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | | Đại số | | | | | | 1 | Cách dùng bảng bình phương | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | 2 | Cách dùng bảng lập phương | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | | B. Phim đèn chiếu | | | | | | 1 | Phim đèn chiếu về số học | 0,30 | 2 | 2 | 2 | | 2 | Phim đèn chiếu về đại số | 0,30 | 2 | 2 | 2 | | 3 | Phim đèn chiếu về hình học | 0,30 | 5 | 5 | 5 | | | C. Dụng cụ | | | | | | | Số học | | | | | | 1 | Bàn tính thương dùng | 6,00 | 3 | 4 | 6 | | 2 | Bàn tính biểu diễn | 15,00 | 1 | 2 | 2 | | 3 | Bộ thẻ dạy phân số | 15,00 | 1 | 2 | 2 | | 4 | Mô hình dạy diện tích hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang, hình tròn | | 1 | 2 | 2 | Có thể tự làm | 5 | Bộ mô hình dạy diện tích và thể tích: hình lập phương, hình hộp, chữ nhật, hình trụ, hình nón, hình cầu. | 15,00 | 1 | 2 | 3 | | | Đại số | | | | | | 1 | Đồ dùng minh họa (a+b)2 = a2 + 2ab + b2 | 5,00 | 1 | 2 | 2 | | 2 | Đồ dùng minh hoạ (a+b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 | 10,00 | 1 | 2 | 2 | | 3 | Bảng con kẻ sẵn hệ trục toạ độ | | 3 | 4 | 6 | Tự làm | | Hình học | | | | | | 1 | Thước kẻ bảng | 1,00 | 3 | 4 | 6 | | 2 | Thước 20-50cm (có chia đến mm) | 0,50 | 3 | 4 | 6 | | 3 | Compa vẽ phấn | 2,00 | 3 | 4 | 6 | | 4 | Êke 450 dùng trên bảng | 2,00 | 3 | 4 | 6 | | 5 | Ê ke 600 dùng trên bảng | 2,00 | 3 | 4 | 6 | | 6 | Thước đo góc dùng trên bảng | 3,00 | 3 | 4 | 6 | | 7 | Bộ đồ dùng dạy góc | | 1 | 2 | 2 | Tự làm | 8 | Mô hình các loại tam giác bằng nhau | | 1 | 2 | 2 | Tự làm | 9 | Mô hình tứ giác biến dạng | | 1 | 2 | 2 | Tự làm | 10 | Mô hình dạy đường tròn | | 1 | 2 | 2 | Tự làm | 11 | Dụng cụ tìm tâm các vật hình tròn | 2,00 | 1 | 2 | 2 | | 12 | Đồ dùng minh học chứng minh hai hình đối xứng qua trục thì bằng nhau. | | 1 | 2 | 2 | Tự làm | 13 | Đồ dùng minh họa chứng minh hai hình đối xứng qua tâm thì bằng nhau | | 1 | 2 | 2 | tự làm | 14 | Các mô hình minh học một số bài toán khó về quỹ tích và dựng hình. | | 1 | 2 | 2 | tự làm | 15 | Bộ lắp ráp các mô hình hình học | 30,00 | 3 | 4 | 6 | | 16 | Ê ke đạc | 15,00 | 1 | 1 | 2 | | 17 | Giác kế đo góc ngang | 100,00 | 1 | 1 | 2 | | 18 | Tiêu | | 1 | 2 | 2 | tự làm | 19 | Thước cuộn (10 - 20m) | 30,00 | 1 | 2 | 2 | | 20 | Hộp compa vẽ kỹ thuật | 33,00 | 1 | 1 | 2 | | II. VẬT LÝ CẤP II | | Đồ dùng chung | | | | | | 1 | Bơm hút nén khí cầm tay + phụ tùng | 35,00 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Bình chia độ hình trụ 0,5lít | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 3 | Bình thuỷ tinh hình trụ có vòi tròn | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 4 | Cân kỹ thuật 1kg - 0,2g và hộp quả. | 100,00 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Hộp đựng nước có mặt kính và có vòi đáy | 15,00 | 1 | 1 | 1 | | 6 | Hộp các chi tiết để lắp thí nghiệm có nhiệt chất lưu | 35,00 | 1 | 1 | 2 | | 7 | Giá thí nghiệm vật lý | 30,00 | 1 | 1 | 2 | | 8 | Bục kê, khung để lắp thí nghệm bằng gỗ | | 1 bộ | 1 | 1 | | | A. Tranh, ảnh, phim đèn chiếu | | | | | | 1 | Bộ tranh vật lý lớp 6 | 12,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Bộ tranh vâth lý lớp 7 | 18,00 | 1 | 1 | 2 | | 3 | Chân dung các nhà bác học vật lý (14) | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Phim đèn chiếu lớp 6 | 4,00 | 5 | 5 | 5 | | 5 | Phim đèn chiếu lớp 7 | 4,00 | 5 | 5 | 5 | | | B. Đồ dùng dạy cơ học | | | | | | 1 | Hộp cơ học cấp 2 | 70,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Bộ lực kế mặt tròn + phù tụng | 30,00 | 1 | 1 | 2 | | 3 | Mẫu cân đòn đơn giản | | 1 cái | 1 | 1 | Tự làm khi thiếu cân | 4 | Bộ sưu tầm các loại bi nồi trục (xe đạp) ổ bi | | 1 bộ | 1 | 1 | Tự sưu tầm | 5 | Mẫu trục kéo (không có bánh răng) | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 6 | Mẫu guồng nước hoặc tua-bin nước | | 1 | 1 | 1 | - | 7 | Mẫu búa máy dùng thế năng | | 1 | 1 | 1 | - | 8 | Âm thoa có hộp cộng hưởng và dùi gỗ | 10,00 | 1 | 1 | 1 | - | 9 | Bình pascan | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 10 | Quả cầu thí nghiệm truyền áp suất | 10,00 | 1 | 1 | 2 | | 11 | Bình trụ có lỗ ở bên thành | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 12 | Á p kế chữ U | | 1 | 1 | 1 | | 13 | Đồ dùng đo áp suất trong nước | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 14 | Bình thông nhau | | 1 | 1 | 1 | - | 15 | Mẫu bơm hút nước | | 1 | 1 | 1 | - | 16 | Mẫu bơm đẩy nước | | 1 | 1 | 1 | - | 17 | Đồ dùng thí nghiệm asimét | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 18 | Đồ dùng thí nghiệm điều kiện vật nổi | | 1 | 1 | 1 | | 19 | Bóng cao su vỏ mỏng | 0,20 | 5 | 5 | 5 | | | C. Đồ dùng dạy nhiệt học | | | | | | 1 | Đồ dùng thi nghiệm sự co giãn vì nhiệt của không khí | | 1 | 1 | 1 | | 2 | Đồ dùng thí nghiệm sự co giãn vì nhiệt của chất lỏng | | 1 | 1 | 1 | | 3 | Đồ dùng thí nghiệm sự co giãn vì nhiệt và sự dẫn nhiệt của kim loại | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Thanh thép (băng kép) | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Nhiệt kế biểu diễn (loại lớn) 0o - 100oC | 9,00 | 1 | 1 | 2 | | 6 | Nhiệt lượng kế + thí nghiệm Jun-len-xơ | 10,00 | 1 | 1 | 2 | | 7 | Nhiệt kế 0o- 1000C | 6,00 | 1 | 1 | 2 | | 8 | Nhiệt kế y học | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 9 | Đồ dùng thí nghiệm về sự khuyếch tán. | | 1 | 1 | 1 | | 10 | Đồ dùng thí nghiệm về sự đối lưu | | 1 | 1 | 1 | | 11 | Đồ dùng thí nghiệm dẫn nhiệt của chất lưu | | 1 | 1 | 1 | | 12 | Đồ dùng thí nghiệm về sự bức xạ nhiệt. | | 1 | 1 | 1 | | 13 | Mẫu máy hơi nước bổ đôi | 25,00 | 1 | 1 | 2 | | 14 | Mẫu máy nổ 4 kỳ bổ đôi | 40,00 | 1 | 1 | 2 | | 15 | Chong chóng nước | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | | D. Đồ dùng dạy điện học | | | | | | 1 | Thanh ê-bô-nít | 2,00 | 2 | 2 | 4 | | 2 | Thanh thuỷ tinh hữu cơ | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 3 | Cặp điện thí nghiệm và phụ tùng | | 1 | 1 | 2 | | 4 | Mảnh da, lụa, lông thú | | 1 | 1 | 2 | Sưu tầm | 5 | Con lắc, tĩnh điện (quả cầu bấc) | | 2 | 2 | 4 | Tự làm | 6 | Điện kế chứng minh | 80,00 | 1 | 1 | 2 | | 7 | Am pe kế chứng minh | 70,00 | 1 | 1 | 1 | | 8 | Von kế chứng minh | 70,00 | 1 | 1 | 1 | | 9 | Bộ thí nghiệm về pin, ắc quy, điện phân | | 1 | 1 | 2 | | 10 | Bộ mẫu pin khô (bổ ngang bổ dọc) | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 11 | Bộ các chi tiết của ắc quy chì | | 1 | 1 | 1 | Sưu tầm | 12 | Bảng điện trở mẫu 1-2-2-5 ôm | 10,00 | 1 | 1 | 2 | | 13 | Bảng các dây dẫn có kích thước và bản chất khác | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 14 | Biến trở con chạy 10 ôm - 2A | 25,00 | 1 | 1 | 1 | | 15 | Ngắt điện đơn kiểu chứng minh | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 16 | Bộ điện từ chứng minh (các hiện tượng từ, điện từ, cảm ứng điện từ) | 150,00 | 1 | 1 | 2 | | 17 | Nam châm thẳng (đổi) | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 18 | Ố ng nghe và ống nói điện thoại | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 19 | Mẫu máy phát điện quay tay (kiêm động cơ điện) | 45,00 | 1 | 1 | 2 | | 20 | Khung minh hoạ nguyên tắc máy phát và động cơ điện | 15,00 | 1 | 1 | 1 | | 21 | Nguồn điện một chiều, có thể trang bị bộ pin khô 9V-30Ah hoặc bộ ắc quy kiềm 4V-22Ah hoặc bộ ắc quy axit 6V - 40Ah | | 1 | 1 | 1 | Mua hàng năm nơi có điều kiện nạp ắc quy | | E. Đồ dùng dạy quang học | | | | | | 1 | Đồ dùng thí nghiệm chứng minh về sự truyền và phản xạ ánh sáng | 30,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Mẫu kính tiềm vọng | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 3 | Thấu kính hội tụ có giá | 20,00 | 1 | 2 | 2 | | 4 | Lăng kính thuỷ tinh có giá | 20,00 | 1 | 1 | 2 | | 5 | Lăng kính nước | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 6 | Đèn có chụp (làm thí nghiệm chiếu bóng đen và tạo ra các vật sáng có hình dạng khác nhau). | 10,00 | 1 | 1 | 2 | Nơi có điện | | G. Đồ dùng thí nghiệm thực hành | | | | | | 1 | Thước dẹt 300 - 400mm chia tới mm | 0,80 | 24 | 24 | 24 | | 2 | Bình chia độ hình trụ 100ml chia tới 1ml | 3,00 | 12 | 12 | 12 | | 3 | Lực kế thực hành 2,5N | 2,00 | 24 | 24 | 24 | | 4 | Bộ 6 quả 50g có 2 móc và hộp để đựng | 5,00 | 12 | 12 | 12 | | 5 | Đòn bẩy có trục và 4 móc treo vật | 2,00 | 12 | 12 | 12 | | 6 | Ván gỗ cỡ 5cm x 50cm dầy 3 - 4mm | 0,50 | 12 | 12 | 12 | | 7 | Khối gỗ cỡ 3cm x 4cm x 10cm có 3 lỗ ặ23mm | 0,50 | 12 | 12 | 12 | | 8 | Ampe kế thực hành | 25,00 | 6 | 6 | 6 | | 9 | Vôn kế thực hành | 25,00 | 6 | 6 | 6 | | 10 | Bộ 3 điện trở dây cuốn 1 ôm, 2 ôm, và 4 ôm | 5,00 | 6 | 6 | 6 | | 11 | Ngắt điện thực hành | 1,50 | 6 | 6 | 6 | | 12 | Bộ dây dẫn | 1,00 | 6 | 6 | 6 | | 13 | Biến trở con chạy thực hành | 7,00 | 6 | 6 | 6 | | 14 | Hộp đựng pin | 1,50 | 6 | 6 | 6 | | | H. Đồ dùng và vật liệu tiêu hao | | | | | | 1 | Cốc đốt 500ml | 3,00 | 2 | 2 | 2 | | 2 | Cốc đốt 1000ml | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Bình cầu đáy tròn 500mm | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Bình cầu đáy bằng 250m | 2,50 | 2 | 2 | 2 | | 5 | Bình cầu đáy bằng 100ml | 2,00 | 2 | 2 | 2 | | 6 | Bình nón chịu lửa 250ml | 2,50 | 2 | 2 | 2 | | 7 | Phễu thuỷ tinh | 1,00 | 1 | 1 | 1 | | 8 | Chậu thuỷ tinh đường kính 25cm | 6,00 | 1 | 1 | 1 | | 9 | Téc mốt 2,5 lít | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 10 | Khay men cỡ lớn | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 11 | Pin khô 4,5V hoặc pin đèn 1,5V | 1,20 | 6 | 6 | 6 | | 12 | Bóng đèn nhỏ loại 2,5V,3,8V-6V | 1,00 | 6 | 6 | 6 | Mỗi loại | 13 | Dây dẫn lõi nhiều sợi có vỏ cách điện | 0,10 | 50m | 50m | 50m | | 14 | Nến để thắp | | 6 cây | 6 cây | 6 cây | Mua hàng năm | 15 | Cồn đốt | | 1,5 lít | 1,5 lít | 1,5 lít | - | 16 | Dầu hoả | | 1- | 1- | 1- | - | 17 | Dầu nhờn và mỡ bôi máy | | 0,5kg | 0,5kg | 0,5kg | - | 18 | Axit sunfuric | | 0,2 | 0,2 | 0,2 | | 19 | Bicromat kali | | 0,05 | 0,05 | 0,05 | | 20 | Cacbônat amon | | 0,05 | 0,05 | 0,05 | | 21 | Clorua amôn | | 0,5 | 0,5 | 0,5 | | 22 | Naptalen (tinh thể) | | 0,1 | 0,1 | 0,1 | | 23 | Phênôn talêin | | 0,01 | 0,01 | 0,01 | | 24 | Sunfat đồng | | 0,1 | 0,1 | 0,1 | | 25 | Dung dịch để nạp ắc quy | | | | | Đủ dùng để nạp số ắc quy của trường đã có | | I. Đồ dùng để sửa lắp thí nghiệm | | | | | | 1 | Kìm thông dụng (kim nguội có lắp lớp cách điện) | 4,00 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Kim nhỏ đầu tròn | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Tô-vít cỡ nhỏ và vừa | 1,00 | 2 | 2 | 2 | Bộ | 4 | Dũa 3 cạnh nhỏ, dài 100 đến 150mm | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Dũa dẹt răng vừa, dài 200-250mm | 4,00 | 1 | 1 | 1 | | 6 | Búa nguội 300g | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 7 | Kéo cắt sắt loại nhỏ | 5,00 | 1 | 1 | 1 | Bộ | 8 | Bộ khoan nút chai 3 cỡ ặ4-6-8mm | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 9 | Mỏ hàn 100g (hoặc mỏ hàn điện) | 12,00 | 1 | 1 | 1 | | 10 | Bút thử điện | 3,00 | 1 | 1 | 1 | Nơi có điện | 11 | Các loại dụng cụ mộc, nguội: | | | | | Dùng chung với kỹ thuật công nghiệp | III. HOÁ HỌC CẤP II | | A. Hoá chất | | | | | | | I. Các đơn chất | | | | | | 1 | Natri Na | 24,00 | 0,010 | 0,010 | 0,010 | | 2 | Kẽm Zn | 6,70 | 0,150 | 0,150 | 0,200 | | 3 | Ma-giê lá Mg | 3,00 | 0,015 | 0,015 | 0,020 | | 4 | Sắt bột Fe | 2,00 | 0,030 | 0,040 | 0,050 | | 5 | Sắt dây Fe | | 0,100 | 0,100 | 0,100 | Tự kiếm | 6 | Đồng phoi bào Cu | 6,00 | 0,010 | 0,010 | 0,015 | | 7 | Lưu huỳnh S | 4,00 | 0,020 | 0,025 | 0,030 | | 8 | Phốt pho đỏ P | 22,00 | 0,010 | 0,010 | 0,012 | | 9 | Than gỗ C | | 0,100 | 0,100 | 0,150 | Tự kiếm | | II. Các hợp chất | | | | | | 1 | Oxyt canxi CaO | | 0,060 | 0,080 | 0,100 | Tự kiếm | 2 | Oxyt đồng CuO | 10,00 | 0,020 | 0,025 | 0,030 | | 3 | Oxyt thuỷ ngân HgO | 228,00 | 0,010 | 0,015 | 0,020 | | 3 | Hydroxyt amôn NH4OH | 6,80 | 0,050 | 0,060 | 0,060 | | 4 | Hydroxyt Natri NaOH | 10,00 | 0,050 | 0,060 | 0,060 | | 5 | Axit nitric NHO3 | 7,00 | 0,040 | 0,050 | 0,060 | | 6 | Axit clohyđric HCl | 6,00 | 0,0,100 | 0,120 | 0,150 | | 7 | Axit sunfuric H2SO4 | 8,00 | 0,250 | 0,280 | 0,300 | | 8 | Axit axêtic CH3COOH | 8,00 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | | 9 | Axit boric H3BO3 | 8,00 | 0,010 | 0,010 | 0,010 | | 10 | Cacbonat natri Na2HCO3 | 7,60 | 0,010 | 0,012 | 0,015 | | 11 | Cacbonat axit natri NaHCO3 | 8,00 | 0,050 | 0,050 | 0,050 | | 12 | Pémanganat Kali KMnO4 | 10,00 | 0,150 | 0,180 | 0,200 | | 13 | Cacbonat canxi CaCO3 | | 0,100 | 0,100 | 0,100 | tự kiếm | 14 | Sunfat đồng CuSO4 | 6,00 | 0,030 | 0,040 | 0,050 | | 15 | Cacbonat bazơ đồng Cu(OH)2 CuCO3 | 8,00 | 0,030 | 0,040 | 0,050 | | 16 | Clorua đồng CuCl2 2H2O | 8,00 | 0,050 | 0,080 | 0,100 | | 17 | Nitrat chì Pb(NO3)2 | 14,00 | 0,010 | 0,012 | 0,015 | | 18 | Clorua baryBaCl2 | 10,00 | 0,010 | 0,012 | 0,015 | | 19 | Nitrat bạc AgNO3 | 162,00 | 0,010 | 0,010 | 0,010 | | 20 | Cồn đốt C2H5OH | 6,00 | 0,800 | 0,800 | 0,100 | | 21 | Parafin | 4,40 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | | 22 | Phênôn talêin | 55,00 | 0,005 | 0,005 | 0,005 | | 23 | Giấy quỳ | 0,90 | 1 tập | 1 tập | 1 tập | | | B. Dụng cụ thí nghiệm | | | | | | | I. Dụng cụ thuỷ tinh và sứ | | | | | | 1 | Bình cầu đáy bằng 500ml | 2,30 | 1 cái | 1 cái | 1 cái | | 2 | Bình cầu đáy tròn 250ml | 1,20 | 2 | 2 | 2 | | 3 | Bình hình nón 100ml | 0,80 | 2 | 2 | 2 | | 4 | Bình kíp 250ml | 23,00 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Bình điện phân nước | 75,00 | 1 | 1 | 1 | | 6 | Chậu thuỷ tinh cỡ nhỏ | 3,60 | 2 | 2 | 2 | | 7 | Cốc thuỷ tinh | 2,20 | 2 | 2 | 2 | | 8 | Đèn cồn | 0,60 | 12 | 12 | 12 | Có thể thay bằng đèn dầu cải tiến | 9 | Đũa thuỷ tinh | 0,40 | 3 | 3 | 3 | | 10 | Lọ 60ml miệng rộng nút nhám có màu | 1,00 | 4 | 4 | 4 | | 11 | Lọ 60ml miệng hẹp có ống nhỏ giọt | 1,00 | 2 | 2 | 2 | | 12 | Lọ 100ml miệng rộng nút mài | 2,00 | 15 | 15 | 15 | | 13 | Lọ 100ml miệng hẹp | 1,60 | 6 | 6 | 6 | | 14 | Lọ 100 ml có màu | 2,00 | 2 | 2 | 2 | | 15 | Lọ 250ml miệng rộng | 3,00 | 6 | 6 | 6 | | 16 | Lọ 250ml hẹp có màu | 2,50 | 3 | 3 | 3 | | 17 | Lọ 500ml miệng hẹp có màu | 2,50 | 3 | 3 | 3 | | 18 | Lọ 500ml rộng | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 19 | Nhiệt kế 100oC | 5,70 | 1 | 1 | 1 | | 20 | Ố ng nghiệm chứng minh | 0,12 | 10 | 10 | 10 | | 21 | Ố ng thực hành | 0,10 | 60 | 60 | 60 | | 22 | Ố ng nghiệm có 2 nhánh bằng nhau | 0,30 | 1 | 1 | 1 | | 23 | Ố ng đong hình trụ 200ml | 2,50 | 1 | 1 | 1 | | 24 | Ố ng hút định mức | 1,50 | 1 | 1 | 1 | | 25 | Ố ng nhỏ giọt có khoá | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 26 | Ố ng thuỷ tinh 5mm | | 0,5m | 0,5m | 0,5m | | 27 | Ố ng sinh hàn thẳng | 7,00 | 1 | 1 | 1 | | 28 | Phễu lọc | 1,00 | 2 | 2 | 2 | | 29 | Phễu nhỏ giọt có khoá (phễu brôm) | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 30 | Kính vuông mờ (6x6)cm | 0,10 | 12 | 12 | 12 | | 31 | Bát sứ đáy tròn (capsuyn) | 0,30 | 6 | 6 | 6 | | 32 | Cối chày sứ cỡ nhỏ | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 33 | Thìa xúc hoá chất bằng sứ hoặc nhựa | 0,10 | 6 | 6 | 6 | | | II. Dụng cụ bằng kim loại và các nguyên liệu khác | | | | | | 1 | Bộ khoan nút chai (cỡ 5mm và 6mm) | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Cân kỹ thuật | 270,00 | 1 | 1 | 1 | Trường trọng điểm | 3 | Bộ giá thí nghiệm bằng sắt | 28,00 | 2 | 2 | 2 | | 4 | Cặp sắt đốt hoá chất | 0,20 | 12 | 12 | 12 | | 5 | Kẹp ống cao su | 0,20 | 2 | 2 | 2 | | 6 | Thìa đốt hoá chất | 1,20 | 2 | 2 | 2 | | 7 | Nút cao su | 0,25 | 15 | 15 | 15 | | 8 | ống cao su ặ5mm | | 1m | 1m | 1m | | 9 | Cặp ống nghiệm bằng gỗ | 0,30 | 12 | 12 | 12 | | 10 | Giá thí nghiệm bằng gỗ | 4,00 | 12 | 12 | 12 | | 11 | Pin khô 4,5 vôn | | 2 | 2 | 2 | Dùng chung với vật lý | 12 | Chổi rửa ống nghiệm | 0,30 | 6 | 6 | 6 | | 13 | Giấy lọc | 0,06 | 20 | 20 | 20 | | 14 | Lưới amiăng | 0,70 | 1 | 1 | 1 | | 15 | Nam châm móng ngựa | | 1 | 1 | 1 | Dùng chung với vật lý | 16 | Á o khoác ngoài | 8,00 | 1 | 1 | 1 | | | III. Tài liệu in và tự vẽ | | | | | | 1 | Bảng ghi ký hiệu một số nguyên tố hoá học | 0,50 | 2 | 2 | 2 | | 2 | Bảng hoà tan các chất | 0,50 | 2 | 2 | 2 | | 3 | Điều chế và ứng dụng của oxy | 0,50 | 2 | 2 | 2 | | 4 | Điều chế và ứng dụng của hydro | 0,50 | 2 | 2 | 2 | | 5 | Thành phần các nguyên tố trong trái đất | 0,50 | 2 | 2 | 2 | | 6 | Lò vôi đơn giản và liên tục | 0,50 | 2 | 2 | 2 | | 7 | Tập chân dung một số nhà hoá học | 2,50 | 1 | 1 | 1 | | | IV. Mô hình hộp mẫu và sưu tập | | | | | | 1 | Mô hình dạy axit, bazơ, muối | | 1 bộ | 1 bộ | 1 bộ | Tự làm | 2 | Hộp mẫu các loại phân hoá học | | 1 | 1 | 1 | Dùng chung với KTNN | 3 | Hộp mẫu các loại thuốc trừ sâu | | 1 | 1 | 1 | Dùng chung với KTNN | 4 | Bảng sưu tập về sự phân loại các chất | | | | | Tự làm | | V. Phim đèn chiếu | | | | | | | Một số phim đèn chiếu dạy hoá học cấp II | | 4,00 | 5 | 5 | 5 | | Ghi chú: 1. Lượng hoá chất ghi trong tiêu chuẩn dùng trong một năm tính theo đơn vị kg 2. Những dụng cụ thí nghiệm và hoá chất chủ yếu được cải tiến, thu gọn trong hộp hoá học cấp II | IV. SINH VẬT CẤP II | | Thực vật | | | | | | | A. Mẫu vật thật | | | | | | 1 | Tập bách thảo hình thái thực vật | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 2 | Tập bách thảo các nhóm cây chính | | 1 | 1 | 1 | - | 3 | Hạt giống cây hoa mầu lương thực cây làm phân xanh | | 1 | 1 | 1 | - | 4 | Tập bách thảo so sánh một số cây trồng do kết quả chăm sóc khác nhau (tưới nước, bón phân ...) | | 1 | 1 | 1 | - | 5 | Lát cắt ngang thân cây rõ các vòng gỗ | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | | Bách thảo ngâm | | | | | | 1 | Mẫu ngâm một số dễ, lá, hoa, quả. | | | | | Tự làm | | Các mẫu vật khác | | | | | | 1 | Hộp tiêu bản hiển vi thực vật | 15,00 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Di tích thực vật trên than đá | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | | B. Mô hình | | | | | | 1 | Tế bào thực vật | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 2 | Hạt của cây 2 lá mầm và cây 1 lá mầm | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 3 | Rễ cây cắt dọc | 20,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Thân cây cắt ngang | 20,00 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Lá cây cắt ngang | 20,00 | 1 | 1 | 1 | | | C. Tranh | | | | | | 1 | Tập tranh dạy thực vật lớp 5 | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Tập tranh dạy thực vật lớp 6 | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | | D. Phim đèn chiếu | | | | | | 1 | Một số phim đèn chiếu để dạy thực vật lớp 5 và 6 | 5,00 | 5 | 5 | 5 | | | E. Dụng cụ thí nghiệm | | | | | | 1 | Dụng cụ thí nghiệm sự nẩy mầm của hạt | 1,00 | 10 | 15 | 20 | Dùng chung với KTNN | 2 | Dụng cụ thí nghiệm rễ cây hút nước | 1,00 | 10 | 15 | 20 | | 3 | Dụng cụ thí nghiệm ngoài sáng cây hút khí các bô-nic và nhả oxy | | | | | | 4 | Dụng cụ thí nghiệm cây quang hợp tạo thành tinh bột. | | 15 | 15 | 15 | Tự làm | 5 | Sự nhả hơi nước của cây | | 15 | 15 | 15 | Tự làm | 6 | Thụ phấn nhân tạo | | 15 | 15 | 15 | Tự làm | 7 | Dao ghép cây | | 1 | 1 | 1 | Dùng chung với KTNN | 8 | Chậu nhỏ trồng cây | 1,45 | 10 | 15 | 20 | | 9 | Kéo cắt cây | 1,00 | 1 | 1 | 1 | | 10 | Cặp ép thực vật | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 11 | Dụng cụ làm vườn | | 1 | 1 | 1 | Dùng chung với KTNN | | G. Vườn thực vật | | | | | | | Những cây trồng để học và dạy về hình thái thực vật, mhóm cây chính, để tiến hành thí nghiệm, nhận biết cây thuốc, cây công nghiệp địa phương. | | | | | | | Động vật | | | | | | | A. Mẫu vật thật | | | | | | | Mẫu ngâm động vật nguyên | | | | | | 1 | Giun đất, giun đũa | | | | | Tự làm | 2 | Châu chấu, tôm | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 3 | Trai, ốc, hến, bỏ vỏ. | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 4 | Cá mổ tiêm mầu rõ hệ tuần hoàn | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 5 | Ế ch mổ tiêm mầu rõ hệ tuần hoàn | 5,00 | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 6 | Thằn lằn mổ | | 1 | 1 | 1 | | 7 | Chim mổ tiêm mầu rõ hệ tuần hoàn | 15,00 | 1 | 1 | 1 | | 8 | Thú (chuột hoặc thỏ) mổ tiêm mầu rõ hệ tuần hoàn | 15,00 | 1 | 1 | 1 | | | Mẫu ngâm một số cơ quan riêng lẻ của động vật | | | | | | | Cơ quan: hô hấp, tim, não... của cá, ếch, thằn lằn, chim, chuột hoặc thú khác | | | | | Tự làm | | Mẫu nhồi
| | | | | Tuỳ khả năng của từng trường mà tự làm | | Chim thú, rắn v.v... | | | | | | | Mẫu xương | | | | | | 1 | Bộ xương chim (chim câu hoặc gà) | 20,00 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Bộ xương thú (chuột hoặc thỏ) | 15,00 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Bộ xương hoặc xương rời của 5 lớp động vật có xương sống để dạy cấu tạo và giải phẫu so sánh | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | | Một số mẫu vật khác | | | | | | 1 | Hộp tiêu bản hiển vi động vật | 15,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Sự phát triển của châu chấu và các loại sâu bọ khác | | | | | Tự làm | 3 | Mẫu khô các loại bướm | | | | | Tự làm | 4 | Mẫu khô hoặc ngâm các loại sâu bọ | | | | | Tự làm | 5 | Một số mẫu vật khác: vỏ sò, vỏ ốc, vỏ trai, san hô, vỏ trứng, lông chim, tổ chim, tổ ong, sừng, móng thú... | | | | | Tự làm | | A. Mô hình | | | | | | 1 | Trùng cỏ | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Thuỷ tức | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Mô hình con lợn | 100,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Châu chấu | 20,00 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Não bộ 5 lớp động vật có xương sống | 24,00 | 1 | 1 | 1 | | | B. Tranh ảnh | | | | | | 1 | Tập tranh cấu tạo động vật không xương | 3,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Tập tranh cấu tạo động vật có xương | 7,00 | 1 | 1 | 2 | | 3 | Tập ảnh động vật không xương sống | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Tập ảnh động vật có xương sống | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | | C. Phim đèn chiếu | | | | | | 1 | Một số phim đèn chiếu để dạy động vật lớp 6,7 | 5,00 | 8 | 8 | 8 | | | D. Dụng cụ thí nghiệm | | | | | | 1 | Bộ đồ mổ | 16,00 | 5 | 5 | 10 | | 2 | Khay men | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 3 | Khay gỗ hoặc chậu sành thấp dùng thay khay men | | 14 | 14 | 14 | Tự làm | 4 | Xơ ranh, kim tiêm | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Dụng cụ bắt sâu bọ: vợt bắt sâu bọ bay nhảy, vợt bắt sâu bọ dưới nước, bẫy bắt bướm | | | | | Tự làm | 6 | Giá ép bướm | | | | | Tự làm | | E. Khu động vật | | | | | | 1 | Bồn thuỷ tinh, khung sắt | 20,00 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Bồn nuôi bò sát | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Lồng nuôi thú nhỏ | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Hộp nuôi sâu bọ | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 5 | Lồng chim | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 6 | Một số vật nuôi để chuẩn bị cho thí nghiệm chứng minh, thực hành để dạy về hình dạng, đời sống và chăn nuôi. | | | | | Tuỳ theo điều kiện của trường | | Vệ sinh | | | | | | | A. Tranh | | | | | | 1 | Tập tranh cơ thể người để dạy vệ sinh lớp 5 | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Một số tranh vệ sinh phòng bệnh | | | | | Sưu tầm | | B. Phim đèn chiếu | | | | | | 1 | Một số phim đèn chiếu để dạy vệ sinh lớp 5 | 3,00 | 4 | 4 | 4 | | | Thiết bị chung | | | | | | | A. Dụng cụ thí nghiệm | | | | | | 1 | Kính hiển vi trường học | 160,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Lúp cầm tay | 15,00 | 10 | 10 | 10 | | 3 | Cân | | 1 | 1 | 1 | Chung với vật lý | 4 | Nhiệt kế 0o - 100oC | | 1 | 1 | 1 | Chung với hoá | 5 | Giá thí nghiệm | | 10 | 10 | 10 | - | 6 | Cặp thí nghiệm | | | | | | 7 | Kiềng thí nghiệm | | | | | | 8 | Đèn cồn | | | | | | 9 | Bộ khoan nút | | 1 | 1 | 1 | - | 10 | Ố ng đong hình trụ 260ml | | 1 | 1 | 1 | - | 11 | Đĩa thuỷ tinh nhỏ | | 15 | 15 | 15 | - | 12 | Chậu thuỷ tinh nhỏ | 1,00 | 15 | 15 | 15 | | 13 | Phễu thuỷ tinh | 1,00 | 15 | 15 | 15 | | 14 | Ố ng nghiệm loại nhỏ | 0,12 | 20 | 20 | 20 | | 15 | Ố ng nghiệm loại vừa | 0,12 | 20 | 20 | 20 | | 16 | Ố ng nghiệm loại lớn | 0,20 | 20 | 20 | 20 | | 17 | Bình cầu đáy tròn 250ml | 2,00 | 15 | 15 | 15 | | 18 | Giá để ống nghiệm | | | | | Tự làm | 19 | Lọ để ngâm mẫu vật (các cỡ) | 3,00 | 3 | 3 | 5 | | 20 | Lọ nút nhám miệng nhỏ 60ml | 1,50 | 10 | 10 | 10 | | 21 | Đĩa mặt kính đồng hồ loại nhỏ | 1,00 | 4 | 4 | 4 | | 22 | Lam | 0,01 | 30 | 30 | 30 | | 23 | Hộp lamen | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 24 | Cốc thuỷ tinh nhỏ, miệng có chỗ để rót nước | 0,50 | 2 | 2 | 2 | | 25 | Đũa thuỷ tinh | 1,00 | 2 | 2 | 2 | | 26 | Ố ng thuỷ tinh loại nhỏ | 6,00 | 0,5 | 0,5 | 0,5kg | | 27 | Ố ng nhỏ giọt | 0,20 | 2 | 2 | 2 | | | B. Hoá chất | | | | | | 1 | Xanh mêtylen | | 30ml | 50 | 100 | | 2 | Son phèn | | 30ml | 50 | 100 | | 3 | Clorua vôi | | 30ml | 50 | 100 | | 4 | Cacbonat kali hay cacbonat natri | | 30g | 50 | 100 | | 5 | Axit axêtic | | 3ml | 5 | 10 | | 6 | Glyxêrin | | 5ml | 10 | 20 | | 7 | Tôluen (hoặc xylen hoặc bezen) | | 30ml | 50 | 100 | | 8 | Iôt | | 30g | 50 | 100 | | 9 | Cồn 85o hay 90o | | 300ml | 500 | 1000 | | 10 | Clurua côban | | 1g | 1 | 1 | | 11 | Xút | | 300g | 300 | 600 | | 12 | Phoócmôn 40% | | 300ml | 500 | 1000 | | 13 | Axit asênic | | 20g | 20 | 20 | | 14 | Bột màu xanh đỏ (bột goát) | | 10g | 10 | 10 | | 15 | Giê-la-tin | | 20g | 0 | 20 | | 16 | Chất kích thích 2,4D | | 20g | 20 | 10 | | | Chi chú: Tập tranh chỉ có những tranh phức tạp, giáo viên tự vẽ lấy những tranh sơ đồ và bảng tổng kết đơn giản. - Cố gắng tự làm nhiều mẫu vật thật để phân phát cho học sinh quan sát trong giờ học và giờ thực hành | V. KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP | | Trồng trọt | | | | | | | A. Mẫu vật thật | | | | | | 1 | Hạt giống của cây rau, cây lương thực (lúa, ngô) cây làm phân xanh, cây rừng, cây đặc sản tốt ở địa phương. | | | | | Tự làm | 2 | Mẫu bách thảo các loại cây rau, làm phân xanh, cây công nghiệp, cây rừng, cây đăc sản tốt và bị sâu bệnh phá hoạiở địa phương | | | | | Tự làm | 3 | Mẫu phân vô cơ: | 0,70 | 300g | 300g | 300g | Phân vô cơ | | Đạm sunfát | 0,70 | 300g | 300g | 300g | dùng để bón | | Apatit | 0,70 | 300g | 300g | 300g | cây thí nghiệm | | Đạm clorua | 0,70 | 300g | 300g | 300g | thì số lượng | | Urê | 0,70 | 300g | 300g | 300g | cần nhiều hơn | | Su-pe phốt phát | 0,70 | 300g | 300g | 300g | | | Kali sunfát | 0,70 | 300g | 300g | 300g | | | Phân kali 40% | 0,70 | 300g | 300g | 300g | | 4 | Mẫu các loại thuốc trừ sâu: | | | | | | | DDT | 0,70 | 300g | 300g | 300g | | | 666 | 0,70 | 300g | 300g | 300g | | | Vôfatốc | 0,70 | 300g | 300g | 300g | | 5 | Mẫu các loại đất ở địa phương | | | | | Tự làm | 6 | Tiêu bản vòng đới sâu phá hoại lúa (sâu đục thân 2 chấm) hoặc tiêu bản vòng đời sâu phá hoại ngô (sâu xám) | 11,00 | 1 | 1 | 1 | | 7 | Tiêu bản các loại sâu phá hoại cây rau, cây lương thực (khoai sắn ...) cây rừng và cây đặc sản ở địa phương | | | | | Tự làm | | B. Mô hình | | | | | | 1 | Hệ thống tưới tiêu ở địa phương và ở một số nơi tiên tiến | | | | | Tự làm | | C. Tranh, ảnh, bản đồ | | | | | | 1 | Tập tranh cây lương thực, ngô, khoai lang, sắn, khoai tây. | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Tập tranh cây rau | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 3 | Tập tranh cây phân xanh | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 4 | Tập ảnh một số loại rau, đậu | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 5 | Một số tranh, ảnh các đặc sản ở địa phương (cây rừng cây ăn quả, cây công nghiệp ...) | | | | | Tự làm và sưu tầm tranh ảnh của Bộ Nông nghiệp và Tổng cục lầm nghiệp | 6 | Bản đồ đất của địa phương | | 1 | 1 | 1 | Liên hệ với HTX về tự làm | 7 | Sơ đồ tổ chức Hợp tác xã | | | | | | | D. Phim đèn chiếu | | | | | | 1 | Một số phim đèn chiếu để dạy về trồng trọt và nghề rừng | 3,00 | 7 | 7 | 7 | | | E. Dụng cụ thí nghiệm | 3,00 | 1 | 1 | 1 | Ngoài số | 1 | Guốc tay | 0,50 | 1 | 1 | 1 | cung cấp | 2 | Dầm xới đất | 1,50 | 1 | 1 | 1 | học sinh | 3 | Xẻng | 2,00 | 1 | 1 | 1 | tự túc thêm | 4 | Dao rựa | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Dao vót | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 6 | Dao chặt | 2,00 | 1 | 1 | 1 | nt | 7 | Thùng tưới cây có hương sen | | 2 | 2 | 4 | | 8 | Một số dụng cụ bắt sâu trưởng, thành bay nhẩy, vợt bắt sâu bọ ở dưới nước | | | | | | | Bàn chải sâu | | | | | | | Bẫy bắt bướm | | | | | | 9 | Kéo cắt cây | 5,00 | 1 | 1 | 1 | Dùng chung với sinh vật | 10 | Cặp cắt cây | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 11 | Dụng cụ thụ phấn cho hoa | | | | | | 12 | Dao ghép cây | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 13 | Chậu trồng cây thí nghiệm | 1,00 | 15 | 15 | 15 | | | G. Vườn thí nghiệm | | | | | | 1 | Trồng một số cây để có tài liệu và phương tiện giảng dạy về trồng trọt | | | | | Kết hợp với bộ môn Sinh vật xin đất của Hợp tác xã, tận dụng đất hoang diện tích tuỳ theo tình hình ruộng đất ở địa phương | | Chăn nuôi | | | | | | | A. Mẫu vật thật | | | | | | 1 | Mẫu ngầm gà mổ tiêm mầu rõ hệ tuần hoàn | 20,00 | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 2 | Mẫu ngâm giun đũa, giun kim, sán dây ở gà | | | | | | 3 | Mẫu ngâm giun đũa, sán lá ở lợn | | | | | | 4 | Mẫu ngam ấu trùng sán dây | | | | | | 5 | Mẫu ngâm giun đũa, sán lá gan, sán lá da cỏ, ấu trùng sán dây ở bò | | | | | | 6 | Mẫu ngâm cá môt tiêm mầu rõ hệ tuần hoàn | 10,00 | 1 | 1 | 1 | Cung cấp cho những trường có học về cá | | B. Mô hình | | | | | | 1 | Con lợn | | 1 | 1 | 1 | Dùng chung với S.vật | | C. Tranh, ảnh | | | | | | 1 | Tập tranh chim nuôi và vật nuôi chính (gà, lợn, trâu, bò) | 50,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Tập ảnh các giống gà trong nước và nhập nội | 50,00 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Tập ảnh các giống lơn trong nước và nhập nội | 50,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Tập ảnh các giống trâu bò trong nước và nhập nội | 50,00 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Tập ảnh các giống cá nuôi | 50,00 | 1 | 1 | 1 | Sưu tầm tranh của Bộ Nông nghiệp | 6 | Một số tranh ảnh về thành tựu chăn nuôi ở nước ta | | | | | nt | 7 | Một số tranh ảnh về thành tựu chăn nuôi ở nước ta | | | | | | | D. Phim đèn chiếu | | | | | | 1 | Một số phim đèn chiếu để dạy về chăn nuôi và nghề cá | 3,00 | 5 | 5 | 5 | | | E. Dụng cụ thí nghiệm | | | | | | 1 | Dụng cụ soi trứng | 3,00 | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 2 | Xơ ranh và kim tiêm cho lợn | | 1 | 1 | 1 | | 3 | Dụng cụ thụ tinh nhân tạo cho lợn | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Vó dày cất cá | | 1 | 1 | 1 | Trường có ao thả cá | | G. Chuồng trại chăn nuôi | | | | | | 1 | Chuồng trại và dụng cụ chăn nuôi chim nuôi và vật nuôi | | | | | Kết hợp với bộ môn sinh vật. Tuỳ theo điều kiện của từng trường mà xây dựng chuồng trại để nuôi các loại chim nuôi và vật nuôi | 2 | Ao thả cá | | | | | | | Thiết bị chung | | | | | | | A. Dụng cụ | | | | | | 1 | Cốc sứ thí nghiệm | 1,00 | 5 | 5 | 5 | | 2 | Lọ dùng để ngâm mẫu vật | 3,00 | 5 | 5 | 5 | | 3 | Cốc thuỷ tinh | 0,50 | 5 | 5 | 5 | | 4 | Đĩa thuỷ tinh có nắp (hộp pê-tri) | 1,00 | 15 | 15 | 15 | | 5 | ống nghiệm loại nhỏ | 0,125 | 20 | 20 | 20 | | 6 | ống nghiệm loại vừa | 0,125 | 20 | 20 | 20 | | 7 | ống nghiệm loại vừa | 0,125 | 20 | 20 | 20 | | 8 | Nhiệt kế | | | | | Dùng chung với vật lý | 9 | Á p kế | | | | | Dùng chung với vật lý | 10 | Đèn cồn | | | | | Dùng chung với hoá | 11 | Ố ng đong | | 7 | 7 | 7 | Dùng chung với S.vật | 12 | Khay men | | 1 | 1 | 1 | nt | 13 | Chậu sành hoặc chậu gỗ thay khay men | | | | | nt | 14 | Kính hiển vi trường học | 160,00 | 1 | 1 | 2 | | 15 | Lam | 0,015 | 20 | 20 | 20 | | 16 | Hộp la men | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 17 | Lúp cầm tay | 17,80 | 10 | 10 | 10 | Dùng chung với S.vật | 18 | Hộp giấy lọc | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | | B. Hoá chất | | | | | | 1 | Foóc-môn 40% | 6,00 | 500ml | 500 | 1000 | | 2 | Cồn 85 - 90o | 10,00 | 300ml | 300 | 600 | | 3 | Pa-ra-fin | 7,00 | 300g | 300 | 600 | | 4 | Xút (loại công nghiệp) | 10,00 | 300g | 300 | 600 | | 5 | Xun phát đồng | 6,00 | 200 | 200 | 400 | | 6 | Hộp giấy thử độ pH và thang mẫu | 1,00 | 1 | 3 | 2 | | | Ghi chú: Những mẫu vật thật tựu làm nhiều để phân phát cho học sinh quan sát trong giờ học và giờ thực hành. - Bộ tranh cung cấp chỉ có những hình phức tạp, giáo viên tự vẽ lấy những sơ đồ đơn giản - Những thiết bị để dạy đặc sản của miền núi và miền biển sẽ có hướng dẫn thêm | VI. VĂN | | A. Ảnh | | | | | | 1 | Bác Hồ | 10,00 | 1 tập | 1 tập | 1 tập | | 2 | Một số nhà văn Việt Nam | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Một số hình ảnh về Nguyễn Trãi | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Một số hình ảnh về Nguyễn Du | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Một số hình ảnh về Nguyễn Đình Chiểu | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 6 | Một số hình ảnh về Phan Bội Châu | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 7 | Tranh và ảnh minh hoạ cho môn văn | | | | | | | Lớp 5 | 10,00 | 1 bộ | 1 bộ | 1 bộ | | | Lớp 6 | 10,00 | 1 bộ | 1 bộ | 1 bộ | | | Lớp 7 | 10,00 | 1 bộ | 1 bộ | 1 bộ | | 8 | Đất nước ta giàu đẹp | | 1 tập | 1 tập | 1 tập | Dùng chung với Địa lý | 9 | Lịch sử Đảng lao động Việt Nam | | 1 tập | 1 tập | 1 tập | Dùng chung với Sử | 10 | Hình ảnh các tầng lớp nhân dân lao động dưới lá cờ quang vinh của Đảng | 10,00 | 1 - | 1 - | 1 - | - | 11 | Quân đội nhân dân Việt Nam | 10,00 | 1 - | 1 - | 1 - | - | 12 | Miền Bắc xây dựng chủ nghĩa xã hội | 10,00 | 1 - | 1 - | 1 - | - | 13 | Quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược | 10,00 | 1 - | 1 - | 1 - | Dùng chung với Sử chính trị | 14 | Vùng giải phóng miền Nam | 10,00 | 1 - | 1 - | 1 - | | | B. Phim đèn chiếu | | | | | | 1 | Một bộ phim về Bác Hồ | 3,00 | 1 bộ | 1 bộ | 1 bộ | | 2 | Một số phim về văn học dân gian văn hoà cổ điển theo chương trình sách giao khoa | 3,00 | 10 | 10 | 10 | | 3 | Một số phim về văn học: giai đoạn kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, đấu tranh thống nhấy | 3,00 | 7 | 7 | 7 | | 4 | Một số phim về người tốt, việc tốt | 3,00 | 7 | 7 | 7 | | | C. Những bảng hệ thống ôn tập | | | | | | 1 | (Theo chủ điểm nội dung, từ ngữ, tập làm văn, ngữ pháp) | | | | | | | D. Những vật sưu tầm | | | | | | 1 | (Vì mỗi nơi có một điều kiện riêng nên không quy định cụ thể những vật sưu tầm được. Thầy giáo, cô giáo nên căn cứ vào nội dung của bải giảng và trong hoàn cảnh cụ thể của mình cố gắng sưu tầm. Đây là một số ví dụ: | | | | | | | - Bút tích, ảnh của nhà văn | | | | | | | - Cái triện đồng lý trưởng và cái thẻ sưu ngày xưa | | | | | | | - Cái gậy, cái điếu mà địa chủ dùng để đánh nông dân | | | | | | | - Một đôi giày, cái mũ, mảnh đại bác của giặc Pháp giặc Mỹ | | | | | | | - Hũ gạo tiết kiệm nuôi quân | | | | | | | - Một quyền vở, tủ đựng sách của học sinh bị cháy dở vì bom giặc Pháp, Mỹ v.v... | | | | | | | E. Bản đồ | | | | | | 1 | Bản đồ văn học Việt Nam | | 1 | 1 | 1 | | 2 | Bản đồ văn học tỉnh địa phương | | 2 | 2 | 2 | | VII. LỊCH SỬ CẤP II | | A. Tranh ảnh | | | | | | 1 | Về đời sống người nguyên thuỷ Việt Nam | 4,00 | 1 tập | 1 tập | 1 tập | | 2 | Di tích lịch sử Việt Nam | 4,00 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Những hình ảnh về phong trào đấu tranh chống Pháp xâm lược 1858 đến chiến tranh thế giới (1914 - 1918) | 4,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Những hình ảnh về phong trào đấu tranh chống Pháp (1918 - 1930) | 4,00 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Lịch sử Đảng Lao động Việt Nam | 10,00 | 2 | 2 | 2 | | 6 | Bác Hồ | 10,00 | 2 | 2 | 2 | | 7 | Cách mạng tháng 8 - 1945 | | 1 | 2 | 2 | | 8 | Miền Nam chống Mỹ | 10,00 | 2 | 2 | 2 | | 9 | Miền Bắc xây dựng XHCN | 4,00 | 1 | 1 | 1 | | 10 | Một số hình ảnh về lịch sử thế giới hiện tại | 4,00 | 1 | 1 | 1 | | 11 | Cách mạng XHCN tháng 10 vĩ đại | 4,00 | 1 | 1 | 1 | | 12 | V. L. Lê Nin | 4,00 | 1 | 1 | 1 | | 13 | Quốc tế Cộng sản và phong trào công nhân sau chiến tranh thế giới 1 | 4,00 | 1 | 1 | 1 | | 14 | Cách mạng Trung Quốc | 4,00 | 1 | 1 | 1 | | 15 | Sự hình thành và lớn mạnh của hệ thống XHCN thế giới | 4,00 | 1 | 1 | 1 | | 16 | Một số hình ảnh về cuộc kháng chiến chống Pháp (1946 - 1954) | 4,00 | 1 | 1 | 1 | | | B. Phim đèn chiếu | | | | | | 1 | Một số phím đèn chiếu để dạy lịch sử | 3,00 | 10 | 10 | 10 | | | C. Bản đồ | | | | | | 1 | Cuộc kháng chiến của nhân dân Đại Việt chống quân xâm lược Tống. | 1,00 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Cuộc kháng chiến của nhân dân Đại Việt và chiến tranh chống quân Mông Cổ | 1,00 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Khởi nghĩa Lam Sơn | 1,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Quang Trung đại phá quân Thanh | 1,00 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Những địa điểm chính có khởi nghĩa chống Pháp của nhân dân Nam Kỳ | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 6 | Những địa điểm chính có khởi nghĩa chống Pháp của nhân dân Bắc Kỳ | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 7 | Khởi nghĩa Hương - Khê | 1,00 | 1 | 1 | 1 | | 8 | Khởi nghĩa nông dân Yên - Thế | | 1 | 1 | 1 | | 9 | Cao trào cách mạng 1930-31 và Xô - Viết Nghệ - Tĩnh | 1,00 | 1 | 1 | 1 | | 10 | Khởi nghĩa Nam kỳ, Bắc Sơn | 1,00 | 1 | 1 | 1 | | 11 | Cách mạng tháng 8/1945 | 1,00 | 1 | 1 | 1 | | 12 | Chiến dịch Việt Bắc (Thu Đông 1950) | 1,00 | 1 | 1 | 1 | | 13 | Chiến dịch biên giới (Thu Đông 1950) | 1,00 | 1 | 1 | 1 | | 14 | Chiến dịch Hoà bình và Đông xuân (1951 - 1952) | 1,00 | 1 | 1 | 1 | | 15 | Chiến dịch Tây Bắc | 1,00 | 1 | 1 | 1 | | 16 | Chiến cuộc đông xuân 1953 - 1954 | 1,00 | 1 | 1 | 1 | | 17 | Chiến dịch Điện Biên Phủ | 1,00 | 1 | 1 | 1 | | 18 | Việt nam sau ngày đình chiến | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 19 | Mièn Nam đồng khởi | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 20 | Các chiến thắng lớn của nhân dân miền Nam | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 21 | Tổng tiến công và nổi dậy xuân 1968 | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 22 | Việt nam, Lào. Căm-pu-chia chống Mỹ | | 1 | 1 | 1 | | 23 | Cách mạng XHCN tháng 10 Vĩ đại | 1,50 | 1 | 1 | 1 | | 24 | Cuộc đấu tranh chống ngoại xâm nội chiến | 1,50 | 1 | 1 | 1 | | 25 | Nội chiến cách mạng Trung Quốc | 1,50 | 1 | 1 | 1 | | 26 | Chiến tranh thế giới thứ 2 (1939 - 1945) | 1,50 | 1 | 1 | 1 | | 27 | Sự hình thành và lớn mạng của hệ thống XHCN thế giới | 1,50 | 1 | 1 | 1 | | 28 | Tập bản đồ Việt Nam (từ đầu 1950) | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 29 | Tập bản đồ Việt Nam (từ 1940 đến nay) | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 30 | Tập bản đồ lịch sử thế giới hiện đại | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 31 | Bản đồ trống Việt Nam tỷ lệ 1/1.500.000 | 0,80 | 5 | 5 | 5 | Để vẽ các bản đồ khác | 32 | Bản đồ trống Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000 | 0,80 | 5 | 5 | 5 | | 33 | Giấy vẽ cỡ 79 x 109 | 0,80 | 10 | 1 | 15 | nt | 34 | Bút vẽ | 0,50 | 2 | 2 | 2 | nt | 35 | Thuốc vẽ hoặc bột màu | 1,50 | 2 | 2 | 2 | nt | | D. Phục chế | | | | | | 1 | Các công cụ sản xuất và sinh hiạt của người nguyên thuỷ ở Việt Nam | 50,00 | 1bộ | 1bộ | 1bộ | | | E. Hiện vật sưu tầm | | | | | | 1 | Các loại công cụ sản xuất và sinh hoạt của người nguyên thuỷ ở Việt Nam | | | | | Trường có điều kiện nếu cố gắng sưu tầm góp phần làm cho đồ dùng dạy thêm phong phú có chất lượng | 2 | Các loại trang phục và vũ khí cá nhân quân lính ngày xưa | | | | | | 3 | Tội ác của thực dân phong kiến đời sống khổ cực của nhân dân | | | | | | 4 | Về cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mỹ | | | | | | 5 | Về công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội và chống Mỹ cứu nước | | | | | | VIII. ĐỊA LÝ CẤP II | | A. Bản đồ | | | | | | 1 | Bản đồ địa hình Việt Nam | 1,50 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Bản đồ khoáng sản Việt Nam | 0,80 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Bản đồ giao thông Việt Nam | 0,80 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Bản đồ đất đai động thực vật Việt Nam | 0,50 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Bản đồ dân cư, dân tộc Việt Nam | 1,50 | 1 | 1 | 1 | | 6 | Bản đồ hành chính Việt Nam | 1,50 | 1 | 1 | 1 | | 7 | Bản đồ trống Việt Nam (bằng giấy) | 1,00 | 2 | 2 | 2 | Nếu cung cấp bản đồ này in trên vải bạt, gỗ, thì chỉ được 1 | 8 | Bản đồ trống Việt Nam (bằng vải bạt dán hoặc gỗ) | 8,00 | 1 | 1 | 1 | | 9 | Tập bản đồ tự nhiên Việt Nam | 3,00 | 1 | 1 | 1 | Mỗi lớp 7 được 1 tập | 10 | Tập bản đồ trống Việt Nam | 1,00 | 1 | 1 | 1 | để tự vẽ | 11 | Bản đồ phân bố mưa Việt Nam | | | | | Tự vẽ | 12 | Bản đồ phân bố mưa Việt Nam | | | | | Tự vẽ | 13 | Bản đồ các khu vực địa hình Việt Nam | | 4-6 | 4-6 | 4-6 | Tự vẽ | 14 | Bản đồ khí hậu Việt Nam | 1,50 | 1 | 1 | 1 | | 15 | Bản đồ địa hình một vùng điển hình tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/25.000 | 3,00 | 3-6 | 3-6 | 3-6 | Mỗi lớp được 3 bản để thực hành | 16 | Bản đồ Đông Tây bán cầu | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 17 | Bản đồ khí hậu thế giới | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 18 | Bản đồ thực vật, động vật thế giới | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 19 | Bản đồ dân cư, dân tộc thế giới | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 20 | Bản đồ trống thế giới | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 21 | Tập bản đồ lớp 5 | 1,50 | 1 | 1 | 1 | Mỗi lớp 5 được 1 | 22 | Tập bản đồ lớp 6 | 1,50 | 1 | 1 | 1 | Mỗi lớp 6 được 1 | 23 | Tập bản đồ trống lớp 6 | 0,50 | 1 | 1 | 1 | nt | 24 | Bản đồ tự nhiên Châu Phi | 1,50 | 1 | 1 | 1 | | 25 | Bản đồ trống Châu phi để giáo viên tự vẽ các bản đồ sau: | 1,00 | 4 | 4 | 4 | | | - Bản đồ các miền khí hậu Châu Phi | | | | | Nếu được cung cấp bản đồ trống in trên bải bạt, gỗ, thì chỉ được 1 | | - Bản đồ các miền tự nhiên Châu Phi | | | | | | | - Bản đồ khoáng sản Châu Phi | | | | | | | - Bản đồ trống Châu Phi để kiểm tra | | | | | | 26 | Bản đồ tự nhiên Châu đại dương | 1,00 | 1 | 1 | 1 | | 27 | Bản đồ tự nhiên Nam cực | 0,50 | 2 | 2 | 2 | | 28 | Bản đồ tự nhiên Nam Cực | 1,00 | 1 | 1 | 1 | | 29 | Bản đồ tự nhiên Châu Mỹ | | 1 | 1 | 1 | | 30 | Bản đồ trống Bắc Mỹ để giáo tự vẽ các bản đồ sau: | 1,00 | 4 | 4 | 4 | | | Bản đồ khí hậu Bắc Mỹ | | | | | | | Bản đồ thực vật Bắc Mỹ | | | | | | | Bản đồ khoáng sản Bắc Mỹ | | | | | | 31 | Bản đồ trống Nam Mỹ để giáo viên tự vẽ các bản đồ sau: | 1,00 | 4 | 4 | 4 | | | - Bản đồ khí hậu Nam Mỹ | | | | | | | - Bản đồ thực vật Nam Mỹ | | | | | | | - Bản đồ dân cư, dân tộc Nam Mỹ | | | | | | 32 | Bản đồ chính trị Châu Mỹ | 0,50 | 1 | 1 | 1 | | 33 | Bản đồ tự nhiên Châu Âu | 0,50 | 1 | 1 | 1 | | 34 | Bản đồ trống Châu Âu để giáo viên tự vẽ các bản đồ sau: | 1,50 | 4 | 4 | 4 | | | - Bản đồ khí hậu Châu Âu | | | | | | | - Bản đồ thực vật Châu Âu | | | | | | | - Bản khoáng sản Châu Âu | | | | | | 35 | Bản đồ chính trị Châu Âu | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 36 | Bản đồ tự nhiên Châu Á | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 37 | Bản đồ trống Châu Á để giáo viên tự vẽ các bản đồ sau: | 1,50 | 4 | 4 | 4 | | | - Bản đồ khí hậu Châu Á | | | | | | | - Bản đồ thực vật Châu Á | | | | | | | - Bản đồ dân cư dân tộc Châu Á | | | | | | | -Bản đồ khoáng sản Châu Á | | | | | | 38 | Bản đồ chính trị Châu Á | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 39 | Bản đồ chính trị thế giới | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 40 | Bản đồ khoáng sản thế giới | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 41 | Bản đồ tự nhiên thế giới | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 42 | Bản đồ trống thế giới | 1,50 | 2 | 2 | 2 | | 43 | Bản đồ địa lý địa phương (tỉnh thành) (cỡ 79 x 54) | | 4-6 tờ | 4-6 tờ | 4-6 tờ | | 44 | Giấy để tự vẽ bản dồ, sơ đồ, đồ thị. | 1,00 | 5 tờ | 5 tờ | 5 tờ | | | B. Tranh | | | | | | 1 | Tranh vẽ các ước hiệu trên sơ đồ, bản vẽ | 0,50 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Tranh vẽ tổng hợp 4 dạng địa hình | 0,50 | 1 | 1 | 2 | | 3 | Tranh vẽ hệ thống thái dương hệ | 0,50 | 1 | 1 | 2 | | 4 | Tranh vẽ sơ đồ của khí quyển | 0,50 | 1 | 1 | 2 | | 5 | Tranh vẽ các cấp gió | 0,50 | 1 | 1 | 2 | | 6 | Sơ đồ các loại nước nguồn | | 1 | 1 | 1 | Tự vẽ | 7 | Sơ đồ các dòng biển chính thế giới | | 1 | 1 | 1 | Tự vẽ | | C. Ảnh | | | | | | 1 | Bốn dạng địa hình trên thế giới | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Động thực vật thế giới | 3,00 | 1 | 1 | 2 | | 3 | Các chủng tộc trên thế giới | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 4 | Dân tộc Việt Nam | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 5 | Các dạng địa hình Việt Nam | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 6 | Thuỷ sản, hải sản Việt Nam | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 7 | Đất nước ta giầu đẹp | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | | D. Phim đèn chiếu | | | | | | 1 | Địa hình đá vôi ở Việt Nam | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Suối, sông Việt Nam | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Động vật rừng Việt Nam | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Thực vật rừng Việt Nam | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 5 | các khu vực địa lý tự nhiên Việt Nam | 3,00 | 2 | 2 | 1 | | 6 | Khoáng sản Việt Nam | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 7 | Biển Việt Nam | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 8 | Phương hướng và sơ đồ | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 9 | Cách vẽ sơ đồ và bản đồ | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 10 | Các cảnh quan trên thế giới | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 11 | Các sông lớn trên thế giới và tác dụng của nó trong đời sống | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 12 | Các hình thái ngưng tụ của hơi nước | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 13 | Các miền tự nhiên Châu á, Châu Phi, Châu Âu, Châu Mỹ, Đại dương. | 3,00 | 3 | 3 | 3 | | | E. Dụng cụ, hộp sưu tầm | | | | | | 1 | Quả cầu tự nhiên | 40,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Mô hình quả đất, mặt trời, mặt trăng | 40,00 | 1 | 1 | 2 | | 3 | Lưới cầu kinh tuyến, vĩ tuyến chính | | 1 | 1 | 1 | tự làm | 4 | Nhiệt kế 1 cái to | 3,00 | 1 | 1 | 2 | | 5 | Con quay gió | 30,00 | 1 | 1 | 1 | | 6 | Thùng đo mưa | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 7 | Địa bàn | | | | | | 8 | Âm kế đơn giản | 7,00 | 1 | 1 | 2 | | 9 | Bản vẽ có chân 30 x 40cm | 6,00 | 1-3 | 1-3 | 1-3 | | 10 | Thước chữ A | 15,00 | 1-3 | 1-3 | 1-3 | | 11 | Thước chữ T (địa lý) 1 mét | 9,00 | 1-3 | 1-3 | 1-3 | | 12 | Thước ngắm hướng | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 13 | Thước vẽ | 8,00 | 1 | 1 | 2 | | 14 | Hộp sưu tập các khoáng sản Việt Nam | 10,00 | 1 | 1 | 2 | | 15 | Hộp sưu tầp các loại gỗ Việt Nam | 10,00 | 1 | 1 | 2 | | 16 | Hộp sưu tập các tiêu bản thực vật chính của Việt Nam | 10,00 | 1 | 1 | 2 | | 17 | Giấy kẻ li để theo dõi thời tiết | 1,00 | 1 tờ | 1 tờ | 2 tờ | | 18 | Thuốc vẽ nước | 6,00 | 1 hộp | 1 hộp | 1 hộp | | | G. Dụng cụ cho vườn địa lý | | | | | | 1 | Con quay gió | | 1 | 1 | 1 | Tiêu chuẩn trên | 2 | Nhiệt kế nhỏ | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Ẩ m kế đơn giản | | 1 | 1 | 1 | Tiêu chuẩn trên | 4 | Thùng đo mưa | | 1 | 1 | 1 | | 5 | Lều khí tượng | 15,00 | 1 | 1 | 1 | | 6 | Mô hình bầu trời địa phương | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 7 | Đồng hồ mặt trời | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 8 | Một số vật liệu để xây dựng nội dung vườn địa lý: sa bàn cột con, quay gió, cọc gỗ ... | | | | | | | Ghi chú: (*) Nếu cung cấp bản đồ trống in trên vải, bạt, ni lông, hoặc gỗ thì chỉ được cung cấp 1 bản | | (**) Trường nào xây dựng vườn địa lý thì ngoài dụng cụ chung của tiêu chuẩn được trang bị thêm cho đủ theo dụng cụ vườn địa lý. | IX. NHẠC CẤP 2 (Trường có giáo viên chuyên trách) | 1 | Đàn măng -đô-lin hay ghi ta | 40,00 | 1 | 1 | 1 | Tuỳ sở trường của giáo viên giỏi về đàn gì thì sâm đàn đó. | 2 | Dây đàn để thay | 5,00 | 2 | 2 | 2 | | 3 | Thanh mẫu | | 1 | 1 | 1 | | 4 | Máy gõ nhịp | 35,00 | 1 | 1 | 1 | Tự làm càng nhiều càng tốt | 5 | Đàn bầu, sáo trúc sáo gỗ | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 6 | "Tuyển tậo bài hát" | | | | | | | Chú ý: Nếu giáo viên không dùng măng-đô-lin hay ghi-ta có thể sắm nhạc cụ khác đơn giản hơn như kèn acmônica, không sắm thứ đắt tiền hơn như accoóc-đê-ông. | X. HOẠ CẤP 2 | 1 | Giá để mẫu | 20,00 | 1 | 1 | 1 | Có bao nhiêu giáo viên dạy vẽ thì sắm bấy nhiêu giá và bộ tranh. | 2 | Bộ tranh hướng dẫn các bước xây dựng một bức vẽ, bố cục, màu sắc, thấu thị | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Mô hình, vật mẫu, hiện vật các loại để làm mẫu vẽ. | | | | | Dùng chung với các bộ môn khác | 4 | Phiên bản một số tác phẩm mỹ thuật tiêu biẻu của thế giới | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Bộ tập tranh và ảnh về lịch sử mỹ thuạt Việt Nam | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 6 | Thước kẻ ngang (1 mét) | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 7 | Bút chì màu (hộp) | 3,00 | 1 | 1 | 1 | 2 năm 1 hộp cho 1 giáo viên dạy vẽ | 8 | Hộp màu nước (hộp) | 6,00 | 1 | 1 | 1 | 2 năm 1 hộp | 9 | Giấy vẽ (croquis) | 0,40 | 5 | 10 | 10 | Mỗi năm 5 tờ | XI. SINH NGỮ CẤP 2 (NGA, ANH, HOA, PHÁP) | 1 | Bảng chữ cái (có minh hoạ bằng hình vẽ và phiên âm sang âm Việt) | 1,00 | 2 bộ | 3 bộ | 4 bộ | Dạy tiếng gì thì dùng bằng tiếng đó | 2 | Bộ bảng tổng kết ngữ pháp | 3,00 | 1 | 1 | 2 | | 3 | Tập bảng vận dụng từ ngữ (bộ câu mẫu) | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 4 | Bản đồ của nước đang học tiếng | 1,50 | 1 | 1 | 1 | Có thể dùng chung với địa lý | 5 | Tập tranh vẽ theo chủ đề dung cho phát triển khâu ngữ | 3,00 | 1 | 1 | 2 | In khổ lớn 79 x 109 | 6 | Phim đèn chiếu để minh hoạ bài học. | 4,00 | 10 | 10 | 10 | | XII. THỂ DỤC THỂ THAO | | A. Dụng cụ | | | | | | 1 | Xà đơn thấp | 6,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Ván giậm nhẩy | 10,00 | 2 | 2 | 2 | | 3 | Dây thể dục | | 50 | 50 | 50 | Tự làm đủ dùng cho một lớp | 4 | Vòng thể dục | | 50 cái | 50 | 50 | nt | 5 | Dây nhẩy | | 50 | 50 | 50 | nt | 6 | Cột nhẩy cao | | 1 bộ | 2 bộ | 2 bộ | Tự làm bằng tre già | 7 | Xà nhẩy cao | | 1 | 2 | 2 | nt | 8 | Thang đóng | | 1 | 2 | 3 | nt | 9 | Hố nhẩy | | 1 | 2 | 2 | Tự làm | 10 | Bàn đạp nhẩy * | | 5 | 5 | 10 | Tự làm bằng gỗ | 11 | Lựu đạn * | | 30 | 50 | 70 | Tự làm cán gỗ đầu sắt | 12 | Thước dây 30m* | 60,00 | 1 | 1 | 1 | Dùng chung với môn toán | 13 | Đồng hồ bấm giây * (choronomêtre) | 5,00 | 1 | 1 | 1 | Dùng chung với toán hoặc địa lý | 14 | Còi | 1,00 | 25 | 25 | 30 | | 15 | Cờ tay | 1,00 | 25 | 25 | 25 | | 16 | Phao bơi bằng cao su* | 6,00 | 2 | 4 | 6 | | 17 | Ván gỗ để tập bơi * (hoặc ống nứa) | | 25 | 25 | 25 | Tự kiếm hằng năm phải thay | 18 | Bóng chuyền và ruột | 10,00 | 2 | 3 | 4 | | 19 | Bóng đá và ruột | 12,00 | 2 | 3 | 4 | | | B. Tranh kỹ thuật gồm các bức | | | | | | 1 | Kỹ thuật nhẩy xà | 0,50 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Kỹ thuật nhẩy cao | 0,50 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Kỹ thuật bơi ếch | 0,50 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Kỹ thuật ném lựu đạn | 0,50 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Kỹ thuật chạy | 0,50 | 1 | 1 | 1 | | 6 | Kỹ thuật các bài thể dục nội khoá | 0,50 | 2 | 2 | 2 | | | Chú ý: * Chỉ trang bị cho những trường có giáo viên chuyên trách | XIII. KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP CẤP II | | A. Đồ dùng dạy lao động thủ công nghiệp | | | | | | 1 | Dao to chẻ nan | 0,50 | 1 | 2 | 2 | | 2 | Dao con vót nan | | | | | Tự sắm theo đầu học sinh | 3 | Kéo cắt giấy | | | | | nt | 4 | Kìm nhổ đinh loại nhỏ | 3,00 | 1 | 2 | 2 | | 5 | Búa nhổ đinh loại nhỏ | 1,20 | 1 | 2 | 2 | | 6 | Dùi nhổ đóng sách | | | | | nt | 7 | Kẹp để đóng sách | 6,00 | 1 | 1 | 1 | | 8 | Khoan tay | 6,00 | 1 | 1 | 2 | | 9 | Kim to khâu sách | | | | | nt | 10 | Thước dài 50cm | 3,50 | 3 | 4 | 5 | | 11 | Đá mài dao | 3,00 | 3 | 4 | 5 | | | B. Đồ dùng dạy mộc | | | | | | 1 | Bảng mẫu các loại gỗ | 12,00 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Bảng mẫu các loại tre, bương, song mây | 8,00 | 1 | 1 | 2 | | 3 | Bộ đồ mộc (gồm các dụng cụ sau ): | 40,00 | 1 | 1 | 2 | | | Lưỡi bào có ốp | | | | | | | - Tràng | | | | | | | - Đục bạt 20 - 25mm | | | | | | | - Đục vuông 8 - 10 - 12mm | | | | | | | - Đục móng (lỗ tròn) 14 - 20mm | | | | | | | - Kìm bấm nhổ đinh | | | | | | | - Khoan vít | | | | | | | - Búa nhổ đinh 200g | | | | | | | - Cưa ngang 55cm | | | | | | | - Cưa dọc 70 - 75cm | | | | | | | - Cưa mộng 45 - 50cm | | | | | | | - Bào khẩu (hay bào lau) | | | | | | | - Bào thẳm (cỡ trung) | | | | | | | - Bào soi (cả lưỡi) | | | | | | | - Dùi đục 2 - 3 chiếc | | | | | | | - Thước mét gấp | | | | | | | - Ê ke gỗ | | | | | | | - Dũa gỗ | | | | | | | Đồ dùng chung | | | | | | 1 | Ê-tô bàn mộc | 90,00 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Cưa xẻ (nơi có xưởng) | 30,00 | 1 | 1 | 1 | | | Tranh | | | | | | 1 | Tư thế ngồi đục | 0,80 | 1 | 2 | 2 | | 2 | Tư thế bào | 0,80 | 1 | 2 | 2 | | 3 | Tư thế cưa ngang cưa dọc | 0,80 | 1 | 2 | 2 | | 4 | Tranh an toàn lao động trong nghề mộc | 0,80 | 1 | 2 | 2 | | XIV. THIẾT BỊ CUNG VÀ THIẾT BỊ BẢO QUẢN | 1 | Đèn chiếu và đèn măng sông | 180,00 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Tủ đựng đồ dùng dạy học | 250,00 | 2 | 2 | 2 | | 3 | Tủ đựng đồ nghề | 150,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Giá để thí nghiệm đồ dùng dạy học | 25.00 | 2 | 2 | 3 | | 5 | Giá treo tranh và bản đồ | 20,00 | 1 | 1 | 1 | |
TIÊU CHUẨN
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TRƯỜNG PHỔ THÔNG CẤP III (Ban hành theo quyết định 441QĐ ngày 28/6/1973 của Bộ Giáo dục) | | | Số lượng | | TT | Tên đồ dùng dạy học | Đơn giá | Trường từ 9 lớp trở xuống | Trường 10 - 15 lớp | Trường 16 lớp trở lên | Ghi chú | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | I. TOÁN CẤP 3 | | A. Tài liệu in | | | | | | 1 | Chân dung các nhà toán học | 5đ00 | 1 | 1 | 2 | | | Đại số | | | | | | 1 | Cách dùng bảng bình phương | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | 2 | Cách dùng bảng lập phương | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | 3 | Cách dùng bảng khai căn bậc 2 | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | 4 | Cách tìm lôgarit thập phân | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | 5 | Cách dùng bảng đổi lôgarit thập phân | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | | Lượng giác | | | | | | 1 | Cách dùng bảng sin và côsin | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | 2 | Các dùng bảng tang và côtang | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | 3 | Cách dùng bảng lôgarit lượng giác | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | | Hình học | | | | | | 1 | Thước tỷ lệ chéo | 0,20 | 2 | 3 | 4 | | | Vẽ kỹ thuật | | | | | | 1 | Bảng in mẫu các chữ và số | 0,30 | 2 | 3 | 4 | | | B. Phim đèn chiếu | | | | | | 1 | Phim đèn chiếu về đại số | 3,00 | 2 | 2 | 2 | | 2 | Phim đèn chiếu về lượng giác | 3,00 | 2 | 2 | 2 | | 3 | Phim đèn chiếu về hình học | 3,00 | 4 | 4 | 4 | | 4 | Phim đèn chiếu về vẽ kỹ thuật | 3,00 | 2 | 2 | 2 | | | C. Dụng cụ | | | | | | | Đại số | | | | | | 1 | Bảng con kẻ sẵn hệ trục toạ độ kèm theo một số mô hình các đường | | | | | | | Đường thẳng | | | | | | | Đường parabôn | | | | | | | Đường Hypebôn | | | | | | | Đường biểu diễn hàm số mũ | | | | | | | Đường biểu diễn hàm số lôgarit | | 3 | 4 | 6 | Tự làm | 2 | Thước tính lôgarit | 40,00 | 2 | 3 | 4 | | 3 | Thước tính logarit phóng to | 40,00 | 1 | 1 | 2 | | | Lượng giác | | | | | | 1 | Hình tròn lượng giác | 60,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Kính kinh vĩ dùng trong nhà trường | 150,00 | 1 | 1 | 2 | | 3 | Giác kế đo góc ngang | 100,00 | 1 | 1 | 2 | | 4 | Thước cuộn (10 - 20m) | 30,00 | 1 | 1 | 2 | Tự làm | 5 | Tiêu | | | | | | | Hình học | 1,00 | 3 | 4 | 6 | | 1 | Thước kẻ bảng | 2,00 | 3 | 4 | 6 | | 2 | Compa vẽ phấn | 2,00 | 3 | 4 | 6 | | 3 | Ê-ke 45o dùng trên bảng | 2,00 | 3 | 4 | 6 | | 4 | Ê-ke 60o dùng trên bảng | 3,00 | 3 | 4 | 6 | | 5 | Thước đo góc dùng trên bảng | 3,00 | 3 | 4 | 6 | | 6 | Compa tỷ lệ | 20,00 | 1 | 1 | 2 | | 7 | Compa cong | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 8 | Thước vẽ truyền | 12,00 | 1 | 1 | 2 | | 9 | Bộ đồ dùng dạy hình học không gian lớp 9 | 90,00 | 1 | 1 | 2 | Có thể tự làm | 10 | Bộ mô hình các khối đa diện | 50,00 | 1 | 1 | 2 | Có thể tự làm | 11 | Bộ mô hình các khối đa diện đều | 25,00 | 1 | 1 | 2 | Có thể tự làm | 12 | Bộ mô hình các khối tròn | 20,00 | 1 | 1 | 2 | Có thể tự làm | 13 | Bộ mô hình dạy thể tích các hình: | | | | | | | Hình lăng trụ | | | | | | | Hình chóp | | | | | | | Hình chóp cụt | | | | | | | Hình trụ | | | | | | | Hình nón | | | | | | | Hình nón cụt | | | | | | 14 | Dụng cụ minh hoạ sự tạo thành các khối tròn xoay | 15,00 | 1 | 1 | 2 | | 15 | Mô hình hình câu có thể tháo rời các bộ phận | 24,00 | 1 | 1 | 2 | | 16 | Bộ lắp ráp các mô hình hình học | 90,00 | 3 | 4 | 6 | | 17 | Các mô hình minh hoạ một số bài toán | | | | | Tự làm | | Vẽ kỹ thuật | | | | | | 1 | Thước chữ T | 7,00 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Ê-ke nhựa | 13,00 | 3 | 4 | 6 | | 3 | Thước vẽ đường cong | 7,00 | 1 | 1 | 2 | | 4 | Hộp compa vẽ kỹ thuật | 33,00 | 1 | 1 | 2 | | 5 | Hệ thống 3 mặt phẳng chiếu | 15,00 | 1 | 2 | 2 | | 6 | Mô hình các vật thể dạy vẽ kỹ thuật lớp 9 | 50,00 | 1 | 2 | 2 | | 7 | Bộ mô hình các vật thể dạy vẽ kỹ thuật lớp 10 | 50,00 | 1 | 2 | 2 | | 8 | Một số chi tiết có ren | | | | | Sưu tầm | II. VẬT LÝ CẤP 3 | | A. Đồ dùng thí nghiệm chứng minh | | | | | | | a. Đồ dùng chung | | | | | | 1 | Bơm hút và nén khí quay tay + phụ tùng | 180,00 | 1 | 1 | 1 | Bộ | 2 | Cân kỹ thuật 1kg - 0,2 kg và hộp quả cân | 160,00 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Máy gõ nhịp | 60,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Đồng hồ để bàn cỡ lớn có kim giây | 40,00 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Giá trị thí nghiệm vật lý | 30,00 | 1 | 1 | 1 | | 6 | Biến thế tự ngẫu | 350,00 | 1 | 1 | 1 | Trường có điện | 7 | Máy chỉnh lưu nạp điện ắc quy | 300,00 | 1 | 1 | 1 | - | 8 | Máy chiếu thí nghiệm nhiều công cụ | 140,00 | 1 | 1 | 1 | - | 9 | Đèn có chụp để làm thí nghiệm nhiều công dụng | 10,00 | 1 | 1 | 1 | - | 10 | Bộ bục kê khung giá thí nghiệm bằng gỗ | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | | b. Tranh ảnh phim đèn chiếu | | | | | | 1 | Bộ tranh vật lý lớp 8 | 15,00 | 1 | 1 | 2 | bộ | 2 | Bộ tranh vật lý lớp 9 | 15,00 | 1 | 1 | 2 | bộ | 3 | Bộ tranh vật lý lớp 10 | 20,00 | 1 | 1 | 2 | bộ | 4 | Bộ chân dung các nhà bác học vật lý | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Bộ phim đèn chiếu cấp 3 | 40,00 | 1 | 1 | 1 | | | c. Đồ dùng dạy học cơ học | | | | | | 1 | Bộ đồ dùng thí nghiệm chứng minh về động học và động lực học | 100,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Bộ đồ dùng thí nghiệm chứng minh về tổng hợp lực và phân tích lực. | 210,00 | 1 | 1 | 2 | | 3 | Bộ lực kế mặt tròn + phụ tùng | 30,0 | 1 | 1 | 2 | | 4 | Ố ng Niu tơn | 30,00 | 1 | 1 | 2 | | 5 | Bộ quả cầu thí nghiệm về động lượng | 90,00 | 1 | 1 | 2 | | 6 | Đồ dùng minh họa nguyên lý độc lập của chuyển động | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 7 | Súng phóng đạn | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 8 | Bộ thí nghiệm các máy ly tâm | 125,00 | 1 | 1 | 1 | | 9 | Bộ thí nghiệm về truyền và biến đổi chuyển động | 40,00 | 1 | 1 | 2 | | 10 | Đồ dùng quan sát đường dòng | 15,00 | 1 | 1 | 1 | | 11 | Bộ thí nghiệm về thuỷ động học | 30,00 | 1 | 1 | 1 | | 12 | Cân khí động học + phụ tùng + Quạt gió | 150,00 | 1 | 1 | 1 | | 13 | Dây cao su ặ6 - 8mm dài 3- 5m | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 14 | Bộ thí nghiệm về dao động cơ học | 15,00 | 1 | 1 | 1 | | 15 | Bộ đồ dùng biểu diễn sự truyền sóng dọc và sóng ngang | 180,00 | 1 | 1 | 1 | | 16 | Bộ thí nghiệm chiếu sóng nước và giao thoa sóng nước | 30,00 | 1 | 1 | 1 | Trường có điện | 17 | Âm thoa ghi | 10,00 | 1 | 1 | 2 | | 18 | Gặp âm thoa la có hộp cộng hưởng và dùi gỗ | 30,00 | 1 | 1 | 2 | | 19 | Thí nghiệm về sự cộng hưởng của cột không khí | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 20 | Máy phát tín hiệu âm tần và loa điện động | 200,00 | 1 | 1 | 1 | Trường có điện | | d. Đồ dùng dạy vật lý phân tử và nhiệt học | | | | | | 1 | Hộp các chi tiết để lắp thí nghiệm vật lý phân tử | 25,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Đồ dùng chiếu bóng để minh hoạ chuyển động Braonơ | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Tấm kính có lò xo để chứng minh sự liên kết giữa các phân tử nước | 6,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Các thỏi chì thí nghiệm lực hút phân tử | 6,00 | | | | | 5 | Nhiệt kế thí nghiệm Jun-len-xơ | 10,00 | 1 | 1 | 2 | | 6 | Nhiệt kế 0o - 100oC | 10,00 | 1 | 1 | 2 | | 7 | Nhiệt kế biểu diễn 0o - 100oC (loại lớn) | 9,00 | 1 | 1 | 2 | | 8 | Đồ dùng thí nghiệm định luật Bôi Mariôt | Chưa có giá | 1 | 1 | 1 | | 9 | Đồ dùng thí nghiệm định luật Gây-luýt-xắc | nt | 1 | 1 | 1 | | 10 | Đồ dùng thí nghiệm định luật Saclơ | nt | 1 | 1 | 1 | | 11 | Bộ ống mao dẫn | nt | 1 | 1 | 1 | | 12 | Bật lửa không khí | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 13 | Bộ khung thí nghiệm sức căng mặt ngoài | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 14 | Mẫu mạng tinh thể muối ăn, kim cương, than chì | | 1 | 1 | 1 | | 15 | Đồ dùng thí nghiệm về hơi bão hoà | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 16 | Đồ dùng minh hoạ các loại biến dạng | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 17 | Đồ dùng thí nghiệm về hơi khô | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 18 | Ẩ m kế ôguysto (nhiệt sai) | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 19 | Đồ dùng chứng minh trạng thái tới hạn (a vênariut) | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 20 | Hộp trụ bằng gang có pít tông và bugi | 15,00 | 1 | 1 | 1 | | 21 | Mẫu động cơ nổ 4 kỳ bổ đôi | 25,00 | 1 | 1 | 2 | | 22 | Mẫu động cơ nổ 4 kỳ bổ đôi | 40,00 | 1 | 1 | 2 | | 23 | Mẫu động cơ điêzen bổ đôi | 45,00 | 1 | 1 | 2 | | 24 | Mẫu tua-bin hơi nước | 50,00 | 1 | 1 | 2 | | 25 | Đồ dùng minh họa nguyên lý động cơ phản lực (con quay nước, con quay hơi nước, tên lửa) | | 1 | 1 | 2 | Tự làm | 26 | Ố ng hút và phễu lọc thuỷ ngân | | 1 | 1 | 1 | | 27 | Thuỷ ngân tinh khiết | 140,00 | 2kg | 2kg | 2kg | | 28 | Khay men cỡ lớn (đựng thuỷ ngân) | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | | e. Đồ dùng dạy điện | | | | | | 1 | Máy phát tĩnh điện | 100.00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Nguồn chỉnh lưu cao thú | 150,00 | 1 | 1 | 1 | Trường có điện | 3 | Thanh ê-bô-nít | 2,00 | 2 | 2 | 4 | | 4 | Thanh thuỷ tinh hữu cơ | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 5 | Các mảnh lụa, da lông thú | | 1 | 1 | 2 | Một bộ tự kiếm | 6 | Cặp tĩnh điện kế và phụ tùng | 40,00 | 1 | 1 | 2 | | 7 | Vật tích điện hình trụ có mũi nhọn | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 8 | Con lắc tĩnh điện (quả cầu bạc) | | 2 | 2 | 2 | Tự làm | 9 | Tua thí nghiệm đường sức điện trường | 3,00 | 2 | 2 | 2 | | 10 | Tụ điện phẳng | 13,00 | 1 bộ | 1 bộ | 1 bộ | | 11 | Tụ xoay kiểu chứng minh | 15,00 | 1 | 1 | 1 | | 12 | Bộ các loại tụ điện (giấy, mica, gốm, điện phân) | 5,00 | 1bộ | 1bộ | 1bộ | | 13 | Hòm để sấy dụng cụ tĩnh điện | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 14 | Điện kế chứng minh nhiều công dụng | 80,00 | 1 | 1 | 2 | | 15 | Ampe kế chứng minh (khung quay 0-2, 5A ~) | 70,00 | 1 | 1 | 1 | | 16 | Vôn kế chứng minh (khung quay 0 - 10 vôn) | 70,00 | 1 | 1 | 1 | | 17 | Am pe kế chứng minh (sắt quay 0 - 5A~) | 70,00 | 1 | 1 | 1 | Trường có điện | 18 | Von kế chứng minh (sắt quay 0 - 250V~) | 70,00 | 1 | 1 | 1 | - | 19 | Bộ khuyếch đại của điện kế chứng minh | 50,00 | 1 | 1 | 1 | | 20 | Bộ thí nghiệm pin , ắc quy điện phân | 12,00 | 1 | 1 | 2 | | 21 | Mẫu pin khô (bổ ngang, bổ dọc) | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 22 | Các chi tiết của ắc quy chì và ắc quy kiềm | | 1 | 1 | 1 | Sưu tầm | 23 | Bảng điện trở mẫu 1-2-3-5 ôm | 10,00 | 1 | 1 | 2 | | 24 | Bảng dây điện trở có kích thước và bản chất khác nhau | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 25 | Đồ dùng chứng minh điện trở phụ thuộc nhiệt độ | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 26 | Đồ dùng chứng minh định luật ôm trong toàn mạch | 10,00 | 1 | 1 | 2 | | 27 | Biến trở con chạy10 W-2A | 25,00 | 1 | 1 | 1 | | 28 | Bộ biến trở con chạy | 150,00 | 1 | 1 | 1 | Trường có điện | 29 | Cặp nhiệt điện | 10,00 | 1 | 1 | 1 | - | 30 | Bộ pin Rum Coóc | 160,00 | 1 | 1 | 2 | - | 31 | Bộ ống phóng điện trong khí kém | 60,00 | 1 | 1 | 2 | - | 32 | Đèn hồ quang + phụ tùng | | 1 | 1 | 1 | - | 33 | Điôt điện tử kiểu chứng minh | | 1 | 1 | 1 | - | 34 | Bộ điện tử chứng minh các hiện tượng từ điện, từ cảm ứng điện từ | 150,00 | 1 | 1 | 2 | | 35 | Đồ dùng thí nghiệm tác dụng giữa các dòng điện chạy trong 2 dây dẫn song song | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 36 | Phụ tùng để đo lực điện từ | 8,00 | 1 | 1 | 1 | | 37 | Phụ tùng để làm thí nghiệm phu cô | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 38 | Phụ tùng để làm thí nghiệm Len-xơ | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 39 | Đồ dùng thí nghiệm từ trường quay của nam châm vĩnh cửu | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 40 | ống dây điện 6000 và 10000 vòng | 15,00 | 1 | 1 | 1 | | 41 | Bộ mẫu máy phát và động cơ điện 3 pha | 160,00 | 1 | 1 | 1 | | 42 | Nam châm thẳng (thép hợp kim) | 10,00 | 1 | 1 | 1 | Đôi | 43 | Nam châm chữ U (thép hợp kim) | 10,00 | 1 | 1 | 1 | Cái | 44 | Khung minh hoạ nguyên tắc máy phát điện và động cơ điện | 15,00 | 1 | 1 | 1 | Bộ | 45 | Mẫu máy phát điện quay tay 6 von (kiêm động cơ điện) | 45,00 | 1 | 1 | 2 | | 46 | Máy thu thanh sóng dùng galen | 50,00 | 1 | 1 | 1 | Nơi gần đài phát | 47 | Bộ đồ dùng về dao động và sóng điện từ gồm các nguồn chỉnh lưu nhiều công dụng, bảng máy phát và thu sóng siêu cao lần, bảng máy thu tách sóng và khuếch đại trực tiếp 2 đèn điện tử, bóng đèn 3 cực, loa điện động, bộ tụ hoá nhiều nấc, rơle phân cực dùng riêng việc điều khiển bằng tín hiệu vô tuyến điện | 500,00 | | | | Trường có điện | 48 | Dao động ký điện tử dùng trong trường học | 500,00 | 1 | 1 | 1 | Trường có điện | 49 | Bảo đảo mạch của dao động ký điện tử | 50,00 | 1 | 1 | 1 | Trường có điện | 50 | Nguồn điện một chiều (có thể trang bị bộ pin khô 12V - 30V | 30,00 | 1 | 1 | 2 | Mua hàng năm | | hoặc bộ ắc quy kiềm 8V-22Ah, | | 1 | 1 | 2 | Nơi có điều kiện nạp ắc quy | | hoặc bộ ắc quy axit 12V-40Ah) | | 1 | 1 | 2 | | | g) Đồ dùng dạy quang học | | | | | | 1 | Bộ đồ dùng chứng minh về quang hình học | 140,000 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Gương phẳng và gương cầu có giá | 15,00 | 1 | 1 | 2 | | 3 | Thấu kính hội tụ có giá | 15,00 | 1 | 1 | 2 | | 4 | Thấu kính phân kỳ có giá | 15,00 | 1 | 1 | 2 | | 5 | Lăng kính thuỷ tinh có giá | 20,00 | 1 | 1 | 2 | | 6 | Tế bào quang điện | 20,00 | 1 | 1 | 1 | Trường cơ điện | 7 | Rơle quang điện | 100,00 | 1 | 1 | 1 | nt | 8 | Mẫu con mắt | | 1 | 1 | 1 | Dùng chung với sinh vật | | B- Đồ dùng thí nghiệm thực hành | | | | | | 1 | Thước dẹt dài 300-400mm chia tới milimét | 0,50 | 24 | 24 | 24 | | 2 | Thước cuộn bằng vải sơn dài 150cm | 1,50 | 12 | 12 | 12 | | 3 | Mẫu du xích của thước cặp bằng bìa cứng | | 24 | 24 | 24 | Tự làm | 4 | Cân đòn thực hành 200g-0,01g và hộp quả cân | 120,00 | 6 | 6 | 6 | | 5 | Lực kế thực hành 2,5N | 2,00 | 24 | 24 | 24 | | 6 | Lò xo thí nghiệm tổng hợp lực | 0,50 | 12 | 12 | 12 | | 7 | Bộ 6 quả 50g có móc, hộp để đựng quả | 5,00 | 12 | 12 | 12 | Bộ | 8 | Gỗ dán cỡ 40cm X 40cm dày 6 -8mm | 2,00 | 12 | 12 | 12 | | 9 | Ván gỗ dán cỡ 5cm X 50cm dày 2-3mm | 0,50 | 12 | 12 | 12 | | 10 | Khối gỗ cỡ 3X4X10cm có 3 lỗ ặ 23mm và 2 móc | 0,50 | 12 | 12 | 12 | | 11 | Bộ bi sắt và đồng ặ20 - 25mm có lỗ xuyên tâm | 3,00 | 6 | 6 | 6 | | 12 | Giá thí nghiệm thực hành đơn giản | 20,00 | 6 | 6 | 6 | | 13 | Đèn cồn | 2,00 | 6 | 6 | 6 | | 14 | Nhiệt lượng kế TH + nhiệt kế | 14,00 | 6 | 6 | 6 | | 15 | Bộ khối trụ bằng thép, nhôm, đồng thau ặ25mm, cao 40mm | 10,00 | 2 | 2 | 2 | | 16 | ống men đe cải tiến để nghiệm lại định luật Bôi Mariôt và phương trình trạng thái chất khí | 2,00 | 12 | 12 | 12 | | 17 | Cốc thuỷ tinh hình trụ 500ml | 1,50 | 12 | 12 | 12 | | 18 | Ampe kế thực hành | 25,00 | 12 | 12 | 12 | | 19 | Von kế thực hành | 25,00 | 12 | 12 | 12 | | 20 | Bộ đồ dùng thực hành về điện học cấp 3 | 30,00 | 12 | 12 | 12 | | 21 | Bộ đồ dùng thực hành về điện tử học | 30,00 | 12 | 12 | 12 | | 22 | Bộ đồ dùng thực hành về quang học gồm: thấu kính hội tụ có đế bản mặt song song bằng thuỷ tinh, màn chắn) | 10,00 | 12 | 12 | 12 | | 23 | Đồ dùng xác định chiết suất của nước | | 12 | 12 | 12 | Tự làm | | C-Đồ dùng và vật liệu tiêu hao | | | | | | 1 | Cốc đốt 500ml | 3,00 | 2 | 2 | 2 | | 2 | Cốc đốt 1000ml | 5,00 | 2 | 2 | 2 | | 3 | Binh cầu đáy tròn 500ml | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Bình cầu đáy tròn 100ml | 2,00 | 2 | 2 | 2 | | 5 | Bình cầu đáy bằng 250ml | 2,00 | 2 | 2 | 2 | | 6 | Bình nón 250ml | 2,00 | 2 | 2 | 2 | | 7 | Phễu thuỷ tinh các cỡ | 1,00 | 3 | 3 | 3 | | 8 | Bình thuỷ tinh hình trụ 500ml | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 9 | Hộp đựng nước có mặt kính và có vòi ở đáy | 15,00 | 1 | 1 | 1 | | 10 | Chậu thuỷ tinh đường kính 25cm | 6,0 | 1 | 1 | 1 | | 11 | Téc-mốt 2,5 lít | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 12 | Phích đựng nước đá | 40,00 | 1 | 1 | 1 | Nơi có nước đá | 13 | Ấ m đun nước cỡ 3 lít | 15,00 | 1 | 1 | 1 | | 14 | Bếp đèn dầu hoả | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 15 | Bếp điện | 15,00 | 1 | 1 | 1 | nơi có điện | 16 | Pin thô (pin dẹt 4,5 von hoặc 3 pin trong 1,5 von) | | 12 | 12 | 12 | | 17 | Bóng đèn nhỏ 2,5V, 3,8V, 6V | 1,00 | 12 | 12 | 12 | | 18 | Bóng đèn ô tô 6V - 21 cd | 3,00 | 3 | 3 | 3 | | 19 | Dây đồng lõi nhiều sợi có vỏ cách điện | 0,10 | 100 | 100 | 100 | m | 20 | Giấy kẻ ô vuông milimét khổ rộng | 0,60 | 5 | 5 | 5 | | 21 | Giấy cơ - rô - ki | 2,00 | 10 | 10 | 10 | | 22 | Dây sợi se hay dây câu | | 50 | 50 | 50 | m | 23 | Nến để thắp và gắn | | 15 | 15 | 15 | | 24 | Cồn đốt (lít) | 4,5 | 2 | 2 | 2 | | 25 | Dầu hoả (kg) | 1,00 | 1 | 1 | 1 | | 26 | Dầu nhờn và mỡ bôi máy | 1,00 | 1 | 1 | 1 | kg | 27 | A xit sunfuric | | 0,5 | 0,5 | 0,5 | - | 28 | Bicromat kali | | 0,2 | 0,2 | 0,2 | - | 29 | Cacbonat amôn | | 0,2 | 0,2 | 0,2 | - | 30 | Clorua amôn | | 0,5 | 0,5 | 1,0 | - | 31 | Diôxyt mangan | | 0,5 | 0,5 | 1,0 | - | 32 | Ê te êtylic | | 0,5 | 0,5 | 0,5 | lít | 33 | Phênôn phtalêin | | 0,01 | 0,01 | 0,01 | kg | 34 | Sunfat đồng | | 0,2 | 0,2 | 0,2 | | 35 | Dung dịch để nạp ắc qui (đủ để nạp số ắc qui của trường) | | | | | | | D. Đồ dùng để sửa chữa và lắp thí nghiệm | | | | | | 1 | Kìm thông dụng (kìm nguội) có cán cách điện | 4,00 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Kìm nhỏ đầu tròn | 2,50 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Kìm nhỏ đầu bằng | 2,50 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Tô vít các cỡ | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Dũa 3 cạnh nhỏ dài 100mm -150mm | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 6 | Dũa rẹt răng vừa dài 200 - 250mm | 4,00 | 1 | 1 | 1 | | 7 | Búa nguội 300g | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 8 | Kéo cắt sắt loại nhỏ | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 9 | Bộ khoan nút chai 3 cỡ 4,6,8mm) | 5,00 | 1 | 1 | 1 | Bộ | 10 | Mỏ hàn 100g(hoặc mỏ hàn điện) | 12,00 | 1 | 1 | 1 | | 11 | Bút thử điện | 3,00 | 1 | 1 | 1 | Nơi có điện | 12 | Các đồ dùng mộc, nguội khác (chung với KTCN) | | | | | |
III. HOÁ HỌC CẤP III TT | Tên Hoá chất | Ký hiệu | Đơn giá (kg) | Số lượng | Số lượng | Số lượng | Ghi chú | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | | A. Hoá chất | | | | | | | | I. Các đơn chất | | | | | | | 1 | Natri | Na | 24,00 | 0,050 | 0,050 | 0,060 | | 2 | Kali | K | 24,00 | 0,008 | 0,008 | 0,010 | | 3 | Can xi | Ca | 16,00 | 0,040 | 0,050 | 0,060 | | 4 | Magiê lá | Mg | 20,00 | 0,030 | 0,025 | 0,030 | | 5 | Nhôm lá | Al | 7,60 | 0,100 | 0,100 | 0,120 | | 6 | Nhôm bột | Al | 8,00 | 0,050 | 0,060 | 0,060 | | 7 | Kẽm viên | Zn | 6,70 | 0,100 | 0,120 | 0,150 | | 8 | Sắt bột | Fe | 1,50 | 0,150 | 0,180 | 0,200 | | 9 | Sắt dây | Fe | | 0,150 | 0,180 | 0,200 | | 10 | Đồng (phoi bào) | Cu | 5,50 | 0,100 | 0,120 | 0,150 | Tự kiếm | 11 | Brôm | Br2 | 22,00 | 0,100 | 0,110 | 0,120 | | 12 | Iốt | I2 | 27,00 | 0,050 | 0,060 | 0,080 | | 13 | Lưu huỳnh | S | 4,00 | 0,120 | 0,130 | 0,150 | | 14 | Phốt pho đỏ | P | 22,50 | 0,020 | 0,025 | 0,030 | | 15 | Than hoạt tính | C | 4,00 | 0,150 | 0,150 | 0,200 | | | II. Các hợp chất vô cơ | | | | | | | 16 | O xyt can xi | CaO | | 0,160 | 0,180 | 0,.200 | | 17 | O xyt đồng | CuO | 10,00 | 0,160 | 0,180 | 0,200 | | 18 | Diô xyt mangan | MnO2 | 3,80 | 0,140 | 0,170 | 0,200 | | 19 | O xít sắt III | Fe2O3 | 10,50 | 0,100 | 0,110 | 0,120 | | 20 | oxyt silic | SiO2 | | 0,100 | 0,100 | 0,100 | | 21 | Anhydrit phôphoric | P2O5I2H2O | 10,00 | 0,020 | 0,020 | 0,020 | | 22 | Pe ô xyt natri | Na2O2 | | 0,020 | 0,020 | 0,020 | | 23 | Hyđrôxytnatri | NaOH | 10,00 | 0,220 | 0,250 | 0,300 | | 24 | Nước ô xi già | H2O2 | | 0,100 | 0,120 | 0,150 | | 25 | oxyt crôm | Cr2O3 | 8,00 | 0,020 | 0,020 | 0,020 | | 26 | Hydrôxitkali | KOH | 20,00 | 0,060 | 0,080 | 0,100 | | 27 | Hydrôxit amôn | NH4OH | 4,00 | 0,400 | 0,450 | 0,500 | | 28 | A xit nitric | HNO3 | 7,00 | 0,600 | 0,700 | 0,800 | | 29 | A xit clohydric | HCI | 6,00 | 1,000 | 1,200 | 0,500 | | 30 | A xit phoocmic | HCOOH | 8,00 | 0,080 | 0,080 | 0,100 | | 31 | A xit sunfurơ | H2SO3 | 8,00 | 0,060 | 0,080 | 0,100 | | 32 | A xit sunfuric | H2SO4 | 8,00 | 1,500 | 1,800 | 2,000 | | 33 | A xit phôtphoric | H3PO4 | 20,00 | 0,060 | 0,070 | 0,080 | | 34 | Axit boric | H3BO3 | 8,00 | 0,020 | 0,020 | 0,020 | | 35 | Axêtat natri | NaCH3COO | 20,00 | 0,060 | 0,070 | 0,080 | | 36 | Sunfit natri | Na2SO3 | 5,00 | 0,060 | 0,070 | 0,080 | | 37 | Thiôsufat natri | Na2S2O3 | 10,00 | 0,050 | 0,050 | 0,050 | | 38 | Clorua natri | NaCL | | 0,800 | 0,800 | 1,000 | Tự kiếm | 39 | Cacbonat natri | Na2CO3 | 6,00 | 0,100 | 0,110 | 0,120 | | 40 | Cacbônat axit natri | NaHCO3 | 5,00 | 0,060 | 1,070 | 0,080 | | 41 | Clorat kali | KCIO3 | 10,00 | 0,040 | 0,050 | 0,060 | | 42 | Lôđua kali | KI | 65,00 | 0,050 | 0,060 | 0,080 | | 43 | Bicromal | K2CrO7 | 15,00 | 0,060 | 0,070 | 0,080 | | 44 | Nitrat kali | KNO3 | 6,00 | 0,300 | 0,400 | 0,500 | | 45 | Brômua kali | KBr | 8,00 | 0,080 | 0,090 | 0,100 | | 46 | Pemanganat kali | KMnO4 | 10,00 | 0,200 | 0,250 | 0,300 | | 47 | Cacbua canxi | CaC2 | 5,00 | 0,100 | 0,100 | 0,150 | | 48 | Cácbonat canxi | CaCO3 | | 0,300 | 0,350 | 0,400 | | 49 | Florua canxi | CaF2 | 44,00 | 0,020 | 0,030 | 0,030 | | 50 | Clorua bary | BaCL2 | 11,00 | 0,020 | 0,030 | 0,030 | | 51 | Clorua nhôm | ALCL3 | 24,00 | 0,040 | 0,050 | 0,060 | | 52 | Clorua sắt II | FeCL2 | 15,00 | 0,030 | 0,030 | 0,040 | | 53 | Clorua sắt III | FeCL3 | 15,00 | 0,040 | 0,050 | 0,060 | | 54 | Nitrat chì | Pb (NO3)2 | 14,00 | 0,050 | 0,050 | 0,060 | | 55 | Phèn chua | ALK(SO4)2 | | 0,050 | 0,050 | 0,050 | Tự sắm | 56 | Sunfua sắt | FeS | 4,00 | 0,040 | 0,050 | 0,060 | | 57 | Pyrit sắt | FeS2 | 4,00 | 0,030 | 0,030 | 0,030 | | 58 | Sunfat đồng | Cu SO4 | 6,00 | 0,160 | 0,180 | 0,200 | | 59 | Hyđrô xit đồng | Cu(OH)2 | 20,00 | 0,060 | 0,070 | 0,080 | | 60 | Cacbonat bazơ đồng | Cu (OH)2 CuCO3 | 8,00 | 0,030 | 0,030 | 0,030 | | 61 | Nitrat bạc | AgNO3 | 162,00 | 0,040 | 0,050 | 0,060 | | 62 | Cacbonat amôn | (NH4)CO3 | 6,00 | 0,070 | 0,080 | 0,100 | | 63 | Nitrat amôn | NH4NO3 | 6,00 | 0,070 | 0,080 | 0,100 | | 64 | Sunfat amôn | (NH4)SO4 | 6,00 | 0,070 | 0,080 | 0,100 | | 65 | Clorua amôn | NH4Cl | 6,00 | 0,070 | 0,080 | 0,100 | | 66 | Sunfat cadimi | CdSO4 | 5,00 | 0,030 | 0,030 | 0 ,030 | | | III. Các hợp chất hữu cơ | | | | | | | 67 | A xêtôn | CH3COCH3 | 10,00 | 0,010 | 0,030 | 0,030 | | 68 | Ben zen | C6H6 | 8,00 | 0,160 | 0,180 | 0,200 | | 69 | Phênon | C6H5OH | 5,00 | 0,060 | 0,080 | 0,100 | | 70 | Anilin | C6H5NH2 | 7,00 | 0,030 | 0,040 | 0,050 | | 71 | Rượu êtylic | C2H5OH | 10,00 | 0,200 | 0,250 | 0,300 | | 72 | Rượu mêtylic | CH3OH | 10,00 | 0,030 | 0,040 | 0,050 | | 73 | Clorô foóc | CHCL3 | 7,00 | 0,030 | 0,040 | 0,050 | | 74 | Glyxê rin | C3H3(OH)3 | 28 ,00 | 0,060 | 0,080 | 0,100 | | 75 | Fooc môn | HCHO | 6,00 | 0,100 | 0,120 | 0,150 | | 76 | Đường glucô | C6H12O6 | 17,00 | 0,040 | 0,040 | 0,050 | | 77 | Đường xaccarô | C12H22O11 | 28,00 | | 0,050 | 0,050 | | 78 | Tinh bột | (C6H10O5)n | | | 0,100 | 0,100 | Tự kiếm | 79 | Xylen | C6H4(CH)2 | 8,00 | | 0,050 | 0,060 | | 80 | Toluen | C6H5CH3 | 8,00 | | 0,050 | 0,060 | | 81 | A xit a xê tic | CH3COOH | 8,50 | | 0,250 | 0,300 | | 82 | A xit stêa ric | C17H35COOH | 60,00 | | 0,050 | 0,060 | | 83 | A xit olêic | C17H33COOH | 10,00 | | 0,050 | 0,060 | | 84 | Cồn đốt | | 7,00 | | 2 lít | 2,5lít | | 85 | Pa ra fin | | 4,80 | 0,200 | 0,200 | 0,200 | Tự kiếm | 86 | Cao su, lưu hoá | | | 0,100 | 0,100 | 0,100 | | 87 | Nhựa polyêtylen | | | 0,050 | 0,050 | 0,050 | - | 88 | Nhựa pôly clovinyl | | | 0,050 | 0,050 | 0,050 | - | | IV. Các chất chỉ thị màu | | | | | | | 89 | Phênôntalêin | | 56,00 | 0,010 | 0,010 | 0,010 | | 90 | Giấy quì tím | | 0,90 | 2 tập | 3 tập | 3 tập | |
| | | Số lượng | | TT | Tên đồ dùng dạy học | Đơn giá | Trường từ 9 lớp trở xuống | Trường 10 - 15 lớp | Trường 16 lớp trở lên | Ghi chú | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | | B. Dụng cụ thí nghiệm | | | | | | | I. Thuỷ tinh và sử | | | | | | 1 | Bình cầu đáy tròn cổ dài 250ml | 1,20 | 2 | 2 | 2 | | 2 | Bình cầu đáy tròn cổ ngắn 100ml | 1,20 | 2 | 2 | 2 | | 3 | Bình cầu đáy bằng cổ dài 250ml | 1,20 | 2 | 2 | 2 | | 4 | Bình định mức | 6,00 | 2 | 2 | 2 | | 5 | Bình kíp 250ml | 23,00 | 2 | 2 | 2 | | 6 | Bình hình nón 100ml | 0,80 | 3 | 3 | 3 | | 7 | Bình thuỷ tinh 5 lít | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 8 | Bình sấy khô | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 9 | Bình rửa khí | 8,00 | 2 | 2 | 2 | | 10 | Bóng đèn điện 3v và 6 v | | 2 | 2 | 2 | Dùng chung với lý | 11 | Cốc thuỷ tinh 100ml | 1,50 | 3 | 3 | 3 | | 12 | Cốc thuỷ tinh 200ml | 2,30 | 3 | 3 | 3 | | 13 | Chậu thuỷ tinh | 3,60 | 2 | 2 | 2 | | 14 | Đèn cồn | 0,60 | 14 | 14 | 14 | | 15 | Đũa thuỷ tinh | 0,40 | 4 | 4 | 4 | | 16 | Khí kế | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 17 | Lọ nút nhám miệng hẹp100ml | 1,60 | 15 | 15 | 15 | | 18 | Lọ nút nhám miệng rộng 100ml | 2,00 | 20 | 20 | 20 | | 19 | Lọ nút nhám miệng hẹp có ống nhỏ giọt 100ml | 1,00 | 4 | 6 | 6 | | 20 | Lọ nút nhám 200ml miệng rộng | 2,50 | 14 | 15 | 16 | | 21 | Lọ nút nhám 200ml miệng rộng có màu | 3,00 | 2 | 2 | 2 | | 22 | Lọ nút nhám 250ml miệng hẹp | 2,50 | 13 | 13 | 13 | | 23 | Lọ nút nhám 250ml miệng hẹp có màu | 3,50 | 3 | 3 | 3 | | 24 | Lọ 500ml miệng rộng | 4,00 | 3 | 3 | 3 | | 25 | Lọ 500ml miệng rộng có màu | 4,00 | 2 | 2 | 2 | | 26 | Lọ 500ml miệng hẹp | 4,00 | 10 | 11 | 12 | | 27 | Lọ 500ml miệng hẹp có màu | 4,00 | 3 | 3 | 3 | | 28 | Máy điều chế khí ô zôn | 35,00 | 1 | 1 | 1 | | 29 | Nhiệt kế thuỷ ngân 100oC | 5,20 | 2 | 2 | 2 | | 30 | Ố ng nghiệm chứng minh | 0,12 | 30 | 30 | 30 | | 31 | Ố ng nghiệm thực hành | 0,10 | 100 | 100 | 100 | | 32 | Ố ng nghiệm có 2 nhánh | 0,30 | 15 | 15 | 15 | | 33 | Ố ng nghiệm có ống dẫn | 0,20 | 4 | 4 | 4 | | 34 | Ố ng đốt thông 2 đầu | 0,10 | 3 | 3 | 3 | | 35 | Ố ng đốt thông 2 đầu có hai ống dẫn | 0,30 | 2 | 2 | 2 | | 36 | Ố ng hút định mức (pipet) | 1,50 | 2 | 2 | 2 | | 37 | Ố ng nhỏ giọt có khoá | 5,00 | 2 | 2 | 2 | | 38 | Ố ng đong hình trụ 250ml | 3,50 | 2 | 2 | 2 | | 39 | Ố ng sinh hàn thẳng | 7,00 | 1 | 1 | 1 | | 40 | Ố ng thuỷ tinh F 5mm | | 10m | 10m | 10m | | 41 | Ố ng thuỷ tinh chữ T có F 65mm | 0,20 | 4 | 4 | 4 | | 42 | Ố ng phóng tia âm cực | | 1 | 1 | 1 | Dùng chung với Lý | 43 | Phễu lọc | 1,00 | 3 | 3 | 3 | | 44 | Phễu Brôm | 5,00 | 3 | 3 | 3 | | 45 | Phễu chiết ly 250ml | 5,00 | 2 | 2 | 2 | | 46 | Kính vuông (6x6) cm | 0,20 | 14 | 14 | 14 | | 47 | Bái sứ đáy tròn (cáp suyn) 5 - 7cm | 0,30 | 6 | 6 | 6 | | 48 | Cối chày sứ | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 49 | Thìa xúc hoá chất bằng sứ | 0,10 | 10 | 10 | 10 | | | II. Dụng cụ bằng kim loại | | | | | | 1 | Bộ khoan nút chai cỡ 5mm và 6mm | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Cân kỹ thuật | 270,00 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Bộ giá thí nghiệm bằng sắt | 28,00 | 4 | 4 | 4 | | 4 | Bộ giá thí nghiệm bằng gỗ | 5,00 | 12 | 12 | 12 | | 5 | Kẹp ống cao su | 1,30 | 4 | 4 | 4 | | 6 | Thìa đốt hoá chất | 1,20 | 3 | 3 | 3 | | 7 | Ắ c qui 12v | | 1 | 1 | 1 | Dùng chung với lý | 8 | Cuộn rum coóc | | 1 | 1 | 1 | | | III. Dụng cụ bằng cao su, gỗ và các nguyên liệu khác | | | | | | 1 | Nút cao su các cỡ | 0,30 | 25 | 25 | 25 | | 2 | Quả bóp cao su | 2,50 | 2 | 1 | 1 | | 3 | ống cao su 5mm | | 5m | 5m | 5m | | 4 | Cặp ống nghiệm bằng gỗ | 0,30 | 15 | 15 | 15 | | 5 | Giá để ống nghiệm bằng gỗ | 1,30 | 15 | 15 | 15 | | 6 | Giá để hoá chất bằng gỗ | | 2 | 2 | 2 | Tự làm | 7 | Thùng mang hoá chất lên lớp | | 2 | 2 | 2 | - | 8 | Pin vôn ta | | 1 | 1 | 1 | Dùng chung với Lý | 9 | Chổi rửa ống nghiệm | 0,30 | 6 | 6 | 6 | | 10 | Giấy lọc | 0,07 | 10 | 10 | 10 | | 11 | Lưới amiăng | 0,50 | 3 | 3 | 3 | | 12 | Á o khoác ngoài | 8,00 | 3 | 3 | 3 | | | IV. Tài liệu in và tự vẽ: | | | | | | 1 | Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố | 4,00 | 2 | 2 | 2 | | 2 | Tập chân dung một số nhà hoá học | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Bộ tranh cấu tạo chất | 2,50 | 2 | 2 | 2 | | 4 | Bộ tranh cấu tạo phân tử một số hợp chất hữu cơ | 2,00 | 2 | 2 | 2 | | 5 | Luyện gang, thép | 2,50 | 2 | 2 | 2 | | 6 | Sơ đồ quá trình sản xuất axitclohydric | 2,50 | 2 | 2 | 2 | | 7 | Sơ đồ quá trình sản xuất axit sunfuric | 0,50 | 2 | 2 | 2 | | 8 | Sơ đồ quá trình tổng hợp amôniac | 0,50 | 2 | 2 | 2 | | 9 | Sơ đồ cấu tạo lò chưng than đá | 0,50 | 2 | 2 | 2 | | 10 | Bộ ảnh về công nghiệp sản xuất hoá chất và các chất ở Việt Nam | 35,00 | 1 | 1 | 1 | | | V. Mô hình và hộp mẫu | | | | | | 1 | Bảng cấu tạo nguyên tử theo mẫu Rơ-ze-fo | | 2 | 2 | 2 | Tự làm | 2 | Mẫu cấu tạo kim cương | 8,00 | 2 | 2 | 2 | | 3 | Mẫu cấu tạo than chì | 8,00 | 2 | 2 | 2 | | 4 | Mẫu cấu tạo kim loại | 8,00 | 2 | 2 | 2 | | 5 | Mẫu cấu tạo tinh thể muối ăn | 8,00 | 2 | 2 | 2 | | 6 | Mẫu cấu tạo phân tử một số hợp chất hữu cơ | 20,00 | 1 | 1 | 1 | | 7 | Mô hình một số khâu trong công nghiệp sản xuất các chất và hoá chất | 100,00 | 1 | 1 | 1 | | 8 | Hộp mẫu các loại phân hoá học | | 1 | 1 | 1 | Dùng chung với KTNN | 9 | Hộp mẫu các loại thuốc trừ sâu | | 1 | 1 | 1 | - | 10 | Hộp so màu đo độ pH | | 1 | 1 | 1 | - | 11 | Hộp mẫu than đá và các sản phẩm chế từ than đá | 20,00 | 1 | 1 | 1 | | 12 | Hộp mẫu chất dẻo | 15,00 | 1 | 1 | 1 | | | VI. Phim đen chiếu | | | | | | 1 | Một số phim dạy hoá vô cơ | | | | | | | Một số phim dạy hoá hữu cơ | 3,00 | 20 | 20 | 20 | | | Một số phim về công nghiệp sản xuất hoá chất và các chất ở Việt Nam | | | | | | | VII. Sưu tầm | | | | | | 1 | Bảng phân loại các chất | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 2 | Gang và thép | | 1 | 1 | 1 | - | 3 | Kim loại và hợp kim | | 1 | 1 | 1 | - | | Ghi chú: - Lượng hoá chất ghi trong tiêu chuẩn dùng trong một năm, tính theo đơn vị kg - Một số dụng cụ thí nghiệm có thể cải tiến và thu gọn trong những hộp hoá học cấp III | IV. SINH VẬT CẤP 3 | | Giải phẫu sinh lý người | | | | | | | A. Mẫu vật thật | | | | | | | Mẫu ngâm | | | | | | 1 | Cốt giao của xương còn lại trong axit clohydric | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 2 | Cột xương của xương còn lại sau khi ninh | | 1 | 1 | 1 | - | 3 | Tim của thú để nguyên và bổ dọc để rõ van tim | | 1 | 1 | 1 | - | 4 | Bắp cơ nối với xương của thú | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 5 | Phổi hoặc một phần phổi cuống phổi, thanh quản khí quản của thú. | | 1 | 1 | 1 | - | 6 | Mảng gan của thú có túi mật, ống dẫn mật nối với đoạn ruột non | | 1 | 1 | 1 | - | 7 | Lát cắt ngang của một đoạn thực quản, dạ dày và ruột của thú | | 1 | 1 | 1 | - | 8 | Tuyến tuỵ của thú | | 1 | 1 | 1 | - | 9 | Tuyến giáp trạng của thú | | 1 | 1 | 1 | - | 10 | Thận của thú để nguyên và bổ dọc nối với mạch máu lớn, ống đái, bọng đái | | 1 | 1 | 1 | - | 11 | Đoạn tuỷ sống của thú bổ dọc và cắt ngang | | 1 | 1 | 1 | - | 12 | Bộ não 5 lớp động vật có xương sống | | 1 | 1 | 1 | - | 13 | Cầu mắt của thú nối với thần kinh thị giác | | 1 | 1 | 1 | - | 14 | Bảo thai của thú | | 1 | 1 | 1 | - | 15 | Thú (chuột hoặc thỏ) mổ ngâm, tiêm mầu rõ hệ tuần hoàn | 15,00 | 1 | 1 | 1 | - | | Mẫu xương | | | | | | 1 | Xương dài của thú bổ dọc | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 2 | Đốt sống của thú cưa dọc qua thân đốt | | 1 | 1 | 1 | - | 3 | Đốt sống của thú (đốt trụ, đốt quay) | | 1 | 1 | 1 | - | 4 | Khớp động, khớp bán động và khớp bất động của thú. | | 1 | 1 | 1 | - | 5 | Xương chi trước của 5 lớp động vật có xương sống. | | 1 | 1 | 1 | - | | Tiêu bản hiển vi | | | | | | 1 | Hộp tiêu bản hiển vi để dạy về cơ thể người | 15,00 | 1 | 1 | 2 | | | B. Mô hình | | | | | | 1 | Bộ xương người | 150,00 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Nửa cơ thể người | 120,00 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Não người | 20,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Mắt người | 20,00 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Tai người | 25,00 | 1 | 1 | 1 | | 6 | Răng người | 20,00 | 1 | 1 | 1 | | 7 | Tuỷ sống người cắt ngang | 20,00 | 1 | 1 | 1 | | 8 | Bộ não 5 lớp động vật có xương sống | 24,00 | 1 | 1 | 1 | | 9 | Tim người | 20,00 | 1 | 1 | 1 | | | C. Tranh ảnh | | | | | | 1 | Tập tranh hoặc tập ảnh về giải phẫu và sinh lý người | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Một số tranh về vệ sinh phòng bệnh | | | | | Sưu tầm | | D. Phim đèn chiếu | | | | | | 1 | Một số phim đèn chiếu để giảng dạy giải phẫu sinh lý người. | 4,00 | 5 | 5 | 5 | | | E. Dụng cụ thí nghiệm | | | | | | 1 | Lon quay (trụ ghi) | 150,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Cuộn cảm ứng sinh lý | 15,00 | 1 | 1 | 2 | | 3 | Pin hoặc ăcquy | | | | | Dùng chung với vật lý | 4 | Dụng cụ ghi nhịp co cơ ếch, nhịp đập của tim, phản xạ thần kinh | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 5 | Bàn cờ ký | 20,00 | 1 | 1 | 1 | | 6 | Máy ly tâm quay tay | 50,00 | 1 | 1 | 1 | | 7 | Hô hấp kế | 80,00 | 1 | 1 | 1 | | 8 | Ố ng nghe tim phổi | 20,00 | 1 | 1 | 1 | | 9 | Dụng cụ thí nghiệm sự hô hấp của cơ chân ếch | | 1 | 1 | 1 | - | 10 | Dụng cụ thí nghiệm vai trò của cơ hoành | | 1 | 1 | 1 | - | 11 | Dụng cụ thí nghiệm nhu động của ruột | | 1 | 1 | 1 | - | 12 | Dụng cụ thí nghiệm tính thẩm 1 chiều của da chân ếch | | 1 | 1 | 1 | - | 13 | Dụng cụ thí nghiệm thành lập phản xạ có điều kiện ở cá. | | 1 | 1 | 1 | - | 14 | Dụng cụ sơ cứu khi cần cấp cứu (nẹp, cáng, băng ...) | | 1 | 1 | 1 | - | 15 | Thước dây | | 1 | 1 | 1 | Dùng chung với thể dục thể thao | | Sinh vật học đại cương | | | | | | | A. Mẫu vật thật | | | | | | 1 | Mẫu bách thảo về tính đa dạng, tính biến dị và thích nghi với điều kiện sống của thực vật. | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 2 | Mẫu sưu tầm về tính đa dạng, biến dị, thích nghi với điều kiện sống của động vật | | 1 | 1 | 1 | - | 3 | Mẫu bách thảo, so sánh một số cây dại và cây trồng | | 1 | 1 | 1 | - | 4 | Mẫu bách thảo chứng minh sự tiến hoá của thực vật | | 1 | 1 | 1 | - | 5 | Mẫu thân, lá, quả, hạt giống của cây trồng tốt ở địa phương | | 1 | 1 | 1 | - | 6 | Di tích thực vật trên than đá | 3,00 | 1 | 1 | 1 | | 7 | Hộp tiêu bản hiển vi động vật và thực vật để dạy sinh vật học đại cương | 15,00 | 1 | 1 | 2 | | 8 | Bộ xương hoặc xương chi trước của 5 lớp động vật có xương sống | | 1 | 1 | 1 | Dùng chung với giải phẫu sinh lý người | | B. Mô hình | | | | | | 1 | Sự phân chia tế bào theo lối giản phân | 16,00 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Mẫu phân tử AND | 12,00 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Đầu người Pi-tê-can-tơ-rốp | 12,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Đầu người Xi-man-tơ-rốp | 12,00 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Đầu người Nê-an-đec-tan | 12,00 | 1 | 1 | 1 | | 6 | Nguyên tắc bổ sung giữa các ba-dơ-ni-tơ trong phân tử AND | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | | C. Tranh ảnh | | | | | | 1 | Tập tranh hoặc tập ảnh để dạy sinh vật học đại cương lớp 9 | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Tập tranh hoặc ảnh dạy sinh vật học đại cương lớp 10 | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | | D. Phim đèn chiếu | | | | | | 1 | Một số phim để dạy sinh vật học đại cương lớp 9 và lớp 10 | 3,00 | 10 | 10 | 10 | | | E. Dụng cụ thí nghiệm | | | | | | 1 | Dụng cụ thí nghiệm rễ cây hút nước | 1,00 | 15 | 15 | 15 | | 2 | Dụng cụ thí nghiệm cây tạo thành tinh bột | | 15 | 15 | 15 | Tự làm | 3 | Dụng cụ thí nghiệm cây xanh nhả ôxy trong quá trình quang hợp | | 15 | 15 | 15 | Tự làm | 4 | Dụng cụ thí nghiệm sự nhả hơi nước của cây | | 15 | 15 | 15 | Tự làm | 5 | Dao ghép cây | | 1 | 1 | 1 | KTNN | 6 | Kéo cắt cây | | 1 | | 1 | | 7 | Chậu trồng cây thí nghiệm | 1,45 | 15 | 15 | 20 | | 8 | Cặp ép thực vật | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 9 | Giá ép bướm | | 1 | 1 | 1 | - | 10 | Dụng cụ bắt sâu bọ: vợt bắt sau bọ bay nhẩy, vợt bắt sâu bọ ở dưới nước, bẫy bắt bướm | | 1 | 1 | 1 | KTNN bộ | | G. Vườn thực vật | | | | | | 1 | Trồng cây: thí nghiệm sinh lý thực vật, quan sát hiện tượng di truyền biến dị, chọn lọc nhân tạo, chọn lọc tự nhiên, thích nghi và tiến hoá của thực vật | | 1 | 1 | 1 | Tự xây dựng | | H. Khu động vật | | | | | | 1 | Bồn thuỷ tinh khung sắt | 20,00 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Bồn nuôi bò sát | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Lồng nuôi thú nhỏ | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Hộp nuôi sâu bọ | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 5 | Lồng chim | | 1 | 1 | 1 | - | 6 | Một số động vật nuôi để chuẩn bị thí nghiệm chứng minh, thực hành về: hình dạng, đời sống và cách chăn nuôi | | | | | Tuỳ điều kiện của từng trường | | Thiết bị chung | | | | | | | A. Dụng cụ thí nghiệm | | | | | | 1 | Kính hiển vi trường học | 300,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Lúp cầm tay | 15,00 | 10 | 10 | 10 | | 3 | Bộ đồ mổ (dao, kéo, cặp...) | 16,00 | 5 | 5 | 5 | | 4 | Khay men | 4,00 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Khay gỗ hoặc chậu sảnh thấp thay khay men | | | | | Tự làm | 6 | Chậu thuỷ tinh | 7,00 | 1 | 1 | 1 | Dùng chung với Lý | 7 | Cân | | | | | Dùng chung với Hoá | 8 | Giá thí nghiệm | | | | | - | 9 | Cặp thí nghiệm | | | | | - | 10 | Giá để ống nghiệm | | | | | - | 11 | Kiềng thí nghiệm | | | | | - | 12 | Đèn cồn | | 1 | 1 | 1 | - | 13 | Bộ khoan nút chai | | | | | - | 14 | Ố ng đong hình trụ | | | | | - | 15 | Chuông thuỷ tinh | 10,00 | 1 | 1 | 1 | | 16 | Chậu thuỷ tinh nhỏ | 1,00 | 15 | 15 | 15 | | 17 | Phễu thuỷ tinh | 1,00 | 15 | 15 | 15 | | 18 | Ố ng nghiệm loại nhỏ | 0,125 | 20 | 20 | 20 | | 19 | Ố ng nghiệm loại vừa | 0,125 | 10 | 20 | 20 | | 20 | Ố ng nghiệm loại to | 0,125 | 20 | 20 | 20 | | 21 | Lọ dùng để ngâm mầu vật (các cỡ) | | 8 | 8 | 8 | | 22 | Bình cầu đáy tròn 250ml | 2,00 | 15 | 15 | 15 | | 23 | Lọ nút nhám miệng nhỏ 60ml | 1,50 | 10 | 10 | 10 | | 24 | Lam | 1,00 | 30 | 30 | 30 | | 25 | Hộp la men | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 26 | Cốc thuỷ tinh nhỏ, miệng có chỗ để rót nước | 0,50 | 2 | 2 | 2 | | 27 | Đũa thuỷ tinh | 1,00 | 2 | 2 | 2 | | 28 | Ố ng thuỷ tinh | 6,00 | 05,kg | 05,kg | 05,kg | | 29 | Công tơ gút | 0,20 | 2 | 2 | 2 | | 30 | Sơ ranh và kim tiêm | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 31 | Nhiệt kế 0o- 100oC | | | | | Chung với vật lý | 32 | Chân dung các nhà bác học sinh vật học | | | | | | | B. Hoá chất | | | | | | 1 | Xanh mê-ty-len | | 50ml | 50ml | 50ml | Pha sẵn | 2 | Son phen | | 50 - | 50 - | 50 - | | 3 | Đỏ các-min a-xê-tốc | | 50 - | 50 - | 50 - | | 4 | Clorua vôi | | 50 - | 50 - | 50 - | | 5 | Các bô nát kali hay cacbônat natri | | 50 - | 50 - | 50 - | | 6 | Axit axêtic | | 10 - | 10 - | 10 - | | 7 | Gly xê rin | | 10 - | 10 - | 10 - | | 8 | Tôluen (xylen hay benzen) | | 30 - | 30 - | 30 - | | 9 | Iốt | | 10g | 10g | 10g | | 10 | Cồn 85o - 90o | | 50ml | 50ml | 50ml | | 11 | Clorua côban | 10g | 10g | 10g | 10g | | 12 | Axit clohydric | 100ml | 100ml | 100ml | 100ml | | 13 | Parafin | 300g | 300g | 300g | 300g | | 14 | Pôtat | 100g | 100g | 100g | 100g | | 15 | Axit asênic | | 20g | 20g | 20g | | 16 | Xút (loại công nghiệp) | | 300g | 300g | 300g | | 17 | Foóc môn 40% | | 500g | 500g | 500g | | 18 | 2,4D (axit đi-clo-phê-nô-xy-axêtic hay axit bê-ta-nap-tô-xy-axêtic) | | 50mg | 50mg | 50mg | | 19 | Natrat kali | | 10g | 10g | 10g | | 20 | Oxalat natri | | 10g | 10g | 10g | | V. KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP | | Trồng trọt | | | | | | | A. Mẫu vật thật | | | | | | 1 | Hạt giống của cây lương thực (lúa, ngô), cây làm phân xanh, cây công nghiệp, cây rừng nhập nội và ở địa phương | | | | | Xin ở các cơ quan nông nghiệp và HTX nông nghiệp địa phương | 2 | Mẫu bách thảo so sánh cây, quả và hạt giống xấu và tốt | | | | | Tự làm | 3 | Mẫu bách thảo, lúa (lúa mùa, lúa chiêm , lúa xuân): hạt giống, giống, bông lúa, hạt giống nảy mầm, cây mạ và cây lúa ở các thời kỳ sinh trưởng | | | | | Tự làm | 4 | Mẫu bách thảo lúa và một số cây trồng khác bị sâu và bệnh phá hoại. | | | | | Tự làm | 5 | Mẫu bách thảo một số cây trồng (lúa, ngô...) do kết quả thí nghiệm bằng cách bón các loại phân, tưới nước. | | | | | Tự làm | 6 | Mẫu các loại đất ở địa phương | | | | | Tự làm | 7 | Mẫu bách thảo các loại cây phân xanh: bèo hoa dâu, muồng, điền thanh | | | | | Tự làm | 8 | Mẫu các loại phân vô cơ: | | | | | | | - Đạm sunfat | 0,50 | 300g | 300g | 300g | | | - Đạm clorua | 0,50 | 300g | 300g | 300g | | | - U rê | 0,50 | 300g | 300g | 300g | | | - Xu pe phốt phát | 0,50 | 300g | 300g | 300g | | | - A pa tit | 0,50 | 300g | 300g | 300g | | | - Kali sunfat | 0,50 | 300g | 300g | 300g | | | - Phân kali 40% | 0,50 | 300g | 300g | 300g | | 9 | Mẫu các loại phân vi lượng: | | | | | | | - Dung dịch nguyên tố vi lượng | 1,00 | 300g | 300g | 300g | | | - Dung dịch nguyên tố vi lượng Mo | 1,00 | 300g | 300g | 300g | | 10 | Mẫu các loại thuốc trừ sâu: | | | | | | | - Vô fa tốc | | 300g | 300g | 300g | | | - DDT | | 300g | 300g | 300g | | | - 666 | | 300g | 300g | 300g | | 11 | Mẫu các loại thuốc sinh hoá thông thường | | | | | Xin ở cơ quan nông nghiệp địa phuơng | 12 | Hộp tiêu bản nấm mốc, vi khuẩn hại cây trồng | 15,00 | 1 | 1 | 1 | | 13 | Tiêu bản vòng đời sâu đục thân lúa 5 vạch hoặc tiêu bản vòng đời sâu cuốn lá loại lớn | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 14 | Tiêu bản một số loại sâu phá hoại cây trồng khác | | | | | Tự làm | | B. Mô hình | | | | | | 1 | Mô hình một số nông cụ cải tiến | | | | | Tự làm những trường có điều kiện nên cố gắng làm mẫu vật thật | 2 | Hệ thống tưới tiêu ở địa phương và một số nơi tiên tiến | | | | | Tự làm | | C. Tranh, ảnh, bản đồ | | | | | | 1 | Tập tranh hoặc tập ảnh lúa | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Tập tranh hoặc tập ảnh bèo hoa dâu | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 3 | Tập tranh hoặc tập ảnh sâu bệnh phá hoại cây trồng | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 4 | Tập tranh hoặc tập ảnh nông cụ | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 5 | Bảng số bón vôi theo tính chất của đất | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 6 | Bản đồ đất ở các địa phương | | 1 | 1 | 1 | Liên hệ với HTX | 7 | Sơ đồ tổ chức Hợp tác xã | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | | D. Phim đèn chiếu | | | | | | 1 | Một số phim đèn chiếu để dạy về trồng trọt và nghề rừng | 3,00 | 7 bộ | 7 bộ | 7 bộ | | | E. Dụng cụ thi nghiệm | | | | | | 1 | Cuốc tay | | 1 | 1 | 1 | Ngoài dụng | 2 | Dầm xới cây | | 1 | 1 | 1 | cụ cung cấp | 3 | Xẻng | | 1 | 1 | 1 | học sinh tự | 4 | Dao rựa | | 1 | 1 | 1 | túc thêm | 5 | Dao vót | | 1 | 1 | 1 | | 6 | Dao chặt | | 1 | 1 | 1 | | 7 | Liềm xén | | 1 | 1 | 1 | | 8 | Liềm gặt | | 1 | 1 | 1 | | 9 | Thùng tưới cây có hương sen | 50,00 | 2 | 2 | 4 | | 10 | Một số dụng cụ như cào cỏ, kẹp nhỏ sắn | | 1 | 1 | 1 | Tự làm | 11 | Kéo cắt cây | 5,00 | 1 | 1 | 1 | Dùng chung với sinh vật | 12 | Cặp ép cây | 5,00 | 1 | 1 | 1 | - | 13 | Dao ghép cây | 5,00 | 1 | 1 | 1 | - | 14 | Dụng cụ thụ phấn cho hoa | | | | | Tự làm | 15 | Một số dụng cụ bắt sâu và diệt sâu | | | | | Tự làm | | Vợt bắt sâu bọ trưởng thành bay nhảy, vợt bắt sâu bọ ở dưới nước | | | | | | | Bàn chải sâu | | | | | Tự làm | | Bẫy bướm... | | | | | | 16 | Chậu trồng cây thí nghiệm | 10 -14,5 | 15 | 15 | 20 | | | G. Vườn thực nghiệm | | | | | | 1 | Trồng một số cây để có tài liệu và phương tiện giảng dạy về trồng trọt | | | | | Kết hợp với bộ môn sinh vật. Xin đất của Hợp tác xã hoặc tận dụng đất bỏ hoang diện tích tuỳ theo tình hình ruộng đất ở địa phương nhưng nhất thiết nhà trường phải có | | Chăn nuôi | | | | | | | A. Mẫu vật thật | | | | | | 1 | Mẫu bách thảo thức ăn của vật nuôi | | | | | Tự làm | 2 | Mẫu ngâm giun đũa, sán lá ở lợn | | | | | - | 3 | Mẫu ngâm ấu trung sán dây ở lợn | | | | | - | 4 | Mẫu ngâm giun đũa, sán lá gan, sán lá dạ cỏ, ấu trùng sán dây ở trâu hoặc ở bò | | | | | - | 5 | Mẫu ngâm một số loài cá giống | | | | | - | 6 | Mẫu ngâm cá mổ tiêm màu rõ hệ thống tuần hoàn | 10,00 | 1 | 1 | 1 | - | 7 | Hộp tiêu bản hiển vi một số vi trùng, ký sinh trùng gây bệnh ở lợn, trâu, bò, cá | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | | B. Mô hình | | | | | | | C. Tranh, ảnh | | | | | | 1 | Tập tranh hoặc tập ảnh về gà, lợn, trâu, bò | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Tập ảnh các giống cá | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Tập ảnh các giống lợn trong nước và nhập nội | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Tập ảnh các giống trâu bò trong nước và nhập nội | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Một số tranh về chuồng lợn, chuồng trâu, chuồng bò, ao thả cá | | | | | Tự làm | 6 | Một số tranh ảnh về thành tựu chăn nuôi ở nước ta | | | | | Tự làm và sưu tầm tranh của Bộ nông nghiệp | | D. Phim đèn chiếu | | | | | | 1 | Một số phim đèn chiếu để dạy về chăn nuôi và nghề cá | 2,50 | 3 | 3 | 3 | | | E. Dụng cụ thí nghiệm | | | | | | 1 | Sơ ranh và kim tiêm cho lợn | | 3 | 3 | 3 | | 1 | Dụng cụ thụ tinh nhân tạo cho lợn | | 5 | 5 | 5 | | 2 | Vó đáy cất cá | | | | | Cung cấp cho tường có ao thả cá | | G. Chuồng trại chăn nuôi | | | | | | 1 | Chuồng trại và dụng cụ chăn nuôi chim nuôi và vật nuôi | | | | | Kết hợp với trường bộ môn sinh vật. | 2 | Ao thả cá | | | | | Tuỳ theo điều kiện cụ thể của từng trường mà xây dựng chuồng trại về chăn nuôi chim nuôi và vật nuôi | | Thiết bị chung | | | | | | | A. Dụng cụ | | | | | | 1 | Cốc sứ thí nghiệm | 1,00 | 5 | 5 | 5 | Cái | 2 | Đĩa thuỷ tinh có nắp (hộp pêtri) | 1,00 | 15 | 15 | 15 | | 3 | Ố ng nghiệm loại nhỏ | 1,00 | 20 | 20 | 20 | | 4 | Ố ng nghiệm loại vừa | 0,125 | 20 | 20 | 20 | | 5 | Ố ng nghiệm loại lớn | 0,125 | 20 | 20 | 20 | | 6 | Đèn cồn | | | | | Dùng chung với Hoá | 7 | Ố ng đồng | | | | | | 8 | Phễu thủy tinh | | | | | | 9 | Ố ng chuẩn có khoá | | | | | | 10 | Bình hình nón | | | | | | 11 | Bình cầu đáy tròn | | | | | Dùng chung với Hoá | 12 | Bình và ống nhỏ giọt | 2,00 | 15 | 15 | 15 | Dùng chung với Vật Lý | 13 | Ẩ m kế | | 1 | 1 | 1 | - | 14 | Nhiệt kế | | 1 | 1 | 1 | - | 15 | Cân kỹ thuật | | 1 | 1 | 1 | Dùng chung | 16 | Bộ đồ mổ | | 1 | 1 | 1 | với Sinh vật | 17 | Khay men | | 1 | 1 | 1 | - | 18 | Chậu sành, thấp hoặc chậu gỗ dùng thay khay men | | | | | - | 19 | Kính hiển vi 800X | 500,00 | 1 | 1 | 1 | | 20 | Lam | | 20 | 20 | 20 | | 21 | Hộp la men | | 1 | 1 | 2 | | 22 | Lúp cầm tay | 17,70 | 15 | 15 | 15 | - | 23 | Hộp giấy lọc | | 1 | 1 | 1 | | | B. Hoá chất | | | | | | 1 | Giấy thử độ pH và thang màu | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Thước thử N,P,K đất | 3,00 | 100g | 100g | 200g | | 3 | Hộp thang mẫuN,P,K | 4,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Phê-non ta-lê-in | | 50g | 50g | 50g | | 5 | Foóc môn 40% | | 500g | 500g | 500g | | 6 | Clorua canxi | 0,25 | 200g | 200g | 400g | | 7 | Xút (loại công nghiệp) | 0,50 | 300g | 300g | 600g | | 8 | Axit clohydric | 1,00 | 200g | 200g | 200g | | 9 | Axit sunfuric | 1,00 | 200g | 200g | 200g | | 10 | 1,4D | 1,00 | 100g | 100g | 200g | | 11 | Axit nitric | 0,50 | 200g | 200g | 200g | | 12 | Cacbônat natri | 1,00 | 200g | 200g | 200g | | 13 | Clorat kali | 1,00 | 200g | 200g | 200g | | 14 | Cồn 85o - 90o | 1,00 | 500g | 500g | 500g | | 15 | Pa-ra-fin | 0,10 | 300g | 300g | 300g | | 16 | Clo-rua ba-ri | 0,80 | 200g | 200g | 200g | | 17 | Nitrat bạc | 1,00 | 200g | 200g | 200g | | 18 | Sun-fat đồng | 1,50 | 300g | 300g | 300g | | | Chú thích: - Tập tranh cung cấp chỉ có những tranh chủ yếu, phức tạp, giáo viên tự vẽ lấy những sơ đồ đơn giản | | - Cố gắng làm nhiều mẫu vật thật tự làm đề phân phát cho học sinh quan sát trong giờ học và giờ thực hành | | - Những thiết bị để dạy về đặc sản của miền núi và miền biển sẽ có hướng dẫn riêng. | VI. VĂN CẤP 3 | | A. Ảnh | | | | | | 1 | Bác Hồ | 10,00 | 1 | 1 | 2 | Tập | 2 | Một số nhà văn Việt Nam | 10,00 | 1 | 1 | 2 | - | 3 | Một số hình ảnh về Nguyễn Trãi | 10,00 | 1 | 1 | 2 | - | 4 | Một số hình ảnh về Nguyễn Du | 10,00 | 1 | 1 | 2 | - | 5 | Một số hình ảnh về Nguyễn Đình Chiểu | 10,00 | 1 | 1 | 2 | - | 6 | Một số hình ảnh về Phan Bội Châu | 10,00 | 1 | 1 | 2 | - | | B. Tranh | | | | | | 1 | Cho văn lớp 8 | 10,00 | 1 | 1 | 2 | Bộ | 2 | Cho văn lớp 9 | 10,00 | 1 | 1 | 2 | - | 3 | Cho văn lớp 10 | 10,00 | 1 | 1 | 2 | - | 4 | Đất nước ta giàu đẹp | | 1 tập | 1 | 2 | Chung với địa | 5 | Lịch sử Đảng Lao động Việt Nam | | 1 | 1 | 2 | Chung với Sử | 6 | Hình ảnh người nông dân, công nhân dưới lá cờ vinh quang của Đảng | | 1 | 1 | 2 | - | 7 | Quân đội nhân dân Việt Nam | | 1 | 1 | 2 | - | 8 | Miền Bắc xây dựng chủ nghĩa xã hội | | 1 | 1 | 2 | Chung với Sử | 9 | Quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược | | 1 | 1 | 2 | - | 10 | Vùng giải phóng miền Nam | | 1 | 1 | 2 | - | | C. Phim đèn chiếu | | | | | | 1 | Một số phim về văn học dân gian và văn học cổ điển theo chương trình sách giáo khoa | 3,00 | 10 | 10 | 10 | | 2 | Một số phim về văn học kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ đấu tranh thống nhất | 3,00 | 10 | 10 | 10 | | 3 | Một số phim về văn học nước ngoài | 3,00 | 10 | 10 | 10 | | 4 | Một số phim về người tốt việc tốt | 3,00 | 10 | 10 | 10 | | | D. Những vật sưu tầm | | | | | | 1 | Vì mỗi nơi có một điều kiện riêng, nên không quy định cụ thể những vật sưu tầm được. Các giáo viên văn học căn cứ vào nội dung chương trình và trong hoàn cảnh có thể của mình mà cố gắng sưu tầm | | | | | | | Đây là một thí dụ: | | | | | | | - Bút tích của nhà văn | | | | | | | - Triện đồng lý trưởng, thẻ sưu ngày xưa | | | | | | | - Văn tự bán ruộng bán nhà | | | | | | | - Cái điếu, cái gậy của địa chủ dùng để đánh nông dân | | | | | | | - Một đôi giầy, một cái mũ, một mảnh bom, đạn của giặc Pháp, Mỹ. | | | | | | | - Một số vũ khí của du kích xã trong kháng chiến chống thực dân Pháp | | | | | | | - Hũ gạo tiết kiệm để nuôi quân | | | | | | | - Một quyển vở, túi đựng sách cũ của học sinh bị cháy do bom đạn của giặc Pháp, Mỹ | | | | | | | E. Bản đồ | | | | | | 1 | Bản đồ văn học Việt Nam | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Bản đồ văn học tỉnh địa phương | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | VII. LỊCH SỬ CẤP 3 | | A. Tranh, ảnh | | | | | | 1 | Đời sống con người trong xã hội nguyên thuỷ | 4,00 | 1 | 1 | 2 | Tập | 2 | Di tích lịch sử Việt Nam | 4,00 | 1 | 1 | 2 | | 3 | Những hình ảnh về phong trào đấu tranh chống Pháp xâm lược (1858 chiến tranh thế giới 1914 - 1918) | 4,00 | 1 | 1 | 2 | | 4 | Những hình ảnh về phong trào đấu tranh chống Pháp (1918 - 1930) | 4,00 | 1 | 1 | 2 | | 5 | Lịch sử Đảng Lao động Việt Nam | 5,00 | 2 | 2 | 3 | | 6 | Bác Hồ | 5,00 | 2 | 2 | 3 | | 7 | Cách mạng tháng 8/1945 | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 8 | Miền Nam chống Mỹ | 5,00 | 2 | 2 | 3 | | 9 | Miền Bắc xây dựng xã hội chủ nghĩa | 4,00 | 1 | 1 | 2 | | 10 | Một số hình ảnh về thế giới cổ trung | 4,00 | 1 | 1 | 2 | | 11 | Một số hình ảnh về lịch sử thế giới cận đại | 4,00 | 1 | 1 | 2 | | 12 | Một số hình ảnh về lịch sử thế giới hiện đại | 4,00 | 1 | 1 | 2 | | 13 | Cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng 10 vĩ đại | 4,00 | 1 | 1 | 2 | | 14 | V.I. LêNin | 4,00 | 1 | 1 | 2 | | 15 | Quốc tế cộng sản và phong trào công nhân từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 17 | Cách mạng Trung Quốc | 4,00 | 1 | 1 | 2 | | 18 | Sự hình thành và lớn mạnh của hệ thống xã hội chủ nghĩa thế giới | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 19 | Một số hình ảnh về cuộc kháng chiến chống Pháp | 4,00 | 1 | 1 | 2 | | | B. Phim đèn chiếu | | | | | | 1 | Một số phim để dạy sử | 3,00 | 10 | 10 | 10 | Cuốn | | C. Bản đồ | | | | | | 1 | Ai Cập cổ đại | 1,00 | 1 | 1 | 2 | Cái | 2 | Hy Lạp cổ đại | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 3 | La Mã cổ đại | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 4 | Phát kiến địa lý | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 5 | Cách mạng tư sản Pháp (1789 - 1794) | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 6 | Chiến tranh Pháp - Phổ và công xã Pari | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 7 | Các nước Châu Phi cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 8 | Trung Quốc (giữa thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20) | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 9 | Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 10 | Khởi nghĩa nông dân Yên Thế | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 11 | Khởi nghĩa Hương Khê | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 12 | Những nơi chính về phong trào công nhân 1919 - 1929 | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 13 | Cao trào cách mạng 1930 - 1931 và Xô viết Nghệ Tĩnh | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 14 | Khởi nghĩa Bắc Sơn và khởi nghĩa Nam Kỳ | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 15 | Cách mạng tháng 8-1945 | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 16 | Chiến dịch Việt Bắc (Thu Đông 1947) | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 17 | Chiến dịch Hoà Bình và Đông Xuân 1951 - 1952 | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 18 | Chiến dịch Tây Bắc | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 19 | Chiến dịch Đông Xuân 1953 - 1954 | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 20 | Chiến dịch Điện Biên phủ | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 21 | Việt nam sau ngày đình chiến | | 1 | 1 | 2 | Tự làm | 22 | Miền Nam đồng thời | | 1 | 1 | 2 | | 23 | Các chiến thắng lớn của quân dân miền Nam | | 1 | 1 | 2 | Tự làm | 24 | Tổng tiến công và nổi dậy (Xuân 1968) | | 1 | 1 | 2 | Tự làm | 25 | Việt nam - Lào -Cam-pu-chia chống Mỹ | 1,00 | 1 | 1 | 2 | | 26 | Cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng 10 vĩ đại | 1,40 | 1 | 1 | 2 | | 27 | Cuộc đấu tranh chống ngoại xâm Nội chiến | 1,40 | 1 | 1 | 2 | | 28 | Nội chiến cách mạng Trung Quốc | 1,40 | 1 | 1 | 2 | | 29 | Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) | 5,60 | 1 | 1 | 2 | | 30 | Sự hình thành và lớn mạnh của hệ thống xã hội chủ nghĩa thế giới | 1,40 | 1 | 1 | 2 | | 31 | Tập bản đồ Việt Nam (từ đầu 1930) | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 32 | Tập bản đồ Việt Nam (từ 1930 - đến nay) | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 33 | Tập bản đồ lịch sử thế giới cổ đại | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 34 | Tập bản đồ lịch sử thế giới cận đại | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 35 | Tập bản đồ lịch sử thế giới hiện đại | 3,00 | 1 | 1 | 2 | | 36 | Bản đồ trống Việt Nam | | | | | | | - Tỷ lệ 1/1.500.000 | 0,80 | 5 | 5 | 10 | | | - Tỷ lệ 1/1.000.000 | 0,80 | 5 | 5 | 10 | | 37 | Giấy vẽ cỡ 79 x 109 | 0,50 | 10 | 10 | 10 | | 38 | Bút vẽ | 1,50 | 2 | 2 | 4 | | 39 | Thuốc vẽ hoặc bột mầu | 7,00 | 2 | 2 | 4 | | | D. Hiện vật sưu tầm | | | | | | 1 | Các loại công cụ sản xuất và sinh hoạt của người nguyên thuỷ ở Việt Nam | | | | | | 2 | Các loại trang phục và vũ khí của nhân dân, quân lính thời xưa | | | | | | 3 | Tội ác của thực dân, phong kiến, đời sống khổ cực của nhân dân | | | | | | 4 | Kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mỹ | | | | | | 5 | Xây dựng chủ nghĩa xã hội và chống Mỹ cứu nước | | | | | | VIII. ĐỊA LÝ CẤP 3 | | A. BẢN ĐỒ | | | | | | 1 | Bản đổ chính trị thế giới | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Bản đồ địa hình và khoáng sản Anh | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 3 | Bản đồ kinh tế Anh | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 4 | Bản đồ địa hình và khoáng sản Pháp | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 5 | Bản đồ kinh tế Pháp | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 6 | Bản đồ kinh tế Liên bang Đức | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 7 | Bản đồ chính trị Châu âu | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 8 | Bản đồ Địa hình và khoáng sản hoa Kỳ | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 9 | Bản đồ kinh tế Hoa Kỳ | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 10 | Bản đồ địa hình và khoáng sản Canada | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 11 | Bản đồ kinh tế Canada | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 12 | Bản đồ chính trị Châu Mỹ | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 13 | Bản đồ kinh tế Châu Mỹ La tinh | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 14 | Bản đồ địa hình và khoáng sản Nhật | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 15 | Bản đồ kinh tế Nhật | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 16 | Bản đồ địa hình và khoáng sản Đông Nam Á | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 17 | Bản đồ kinh tế In đô nê xi a | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 18 | Bản đồ địa hình Việt Nam, Lào, Cămphuchia | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 19 | Bản đồ địa hình và khoáng sản Ấn độ | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 20 | Bản đồ địa hình và khoáng sản Tây Nam Á | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 21 | Bản đồ kinh tế Tây nam Á | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 22 | Bản đồ địa hình và khoáng sản Châu Phi | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 23 | Bản đồ kinh tế Châu Phi | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 24 | Bản đồ địa hình và khoáng sản Cộng Hoà A rập thống nhất | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 25 | Bản đồ kinh tế Cộng Hoà Ả rập thống nhất | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 26 | Bản đồ địa hình liên bang Úc | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 27 | Bản đồ kinh tế liên bang Úc | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 28 | Bản đồ địa hình và khoáng sản Châu Mỹ | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 29 | Bản đồ địa hình và khoáng sản Trung Hoa | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 30 | Bản đồ địa hình và khoáng sản Mông cổ | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 31 | Bản đồ địa hình và khoáng sản Triều Tiên | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 32 | Bản đồ kinh tế Triều Tiên | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 33 | Bản đồ địa hình và khoáng sản Liên Xô | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 34 | Bản đồ kinh tế Liên Xô | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 35 | Bản đồ địa hình và khoáng sản An ba ni | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 36 | Bản đồ kinh tế Anbani | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 37 | Bản đồ địa hình và khoáng sản Ba Lan | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 38 | Bản đồ kinh tế Ba lan | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 39 | Bản đồ địa hình và khoáng sản Bun gari | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 40 | Bản đồ kinh tế Bunga ri | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 41 | Bản đồ địa hình và khoáng sản CHLB Đức | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 42 | Bản đồ kinh tế CHLB Đức | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 43 | Bản đồ địa hình và khoáng sản Hungari | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 44 | Bản đồ kinh tế Hungari | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 45 | Bản đồ địa hình và khoáng sản Rumani | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 46 | Bản đồ kinh tế Rumani | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 47 | Bản đồ địa hình và khoáng sản Tiệp Khắc | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 48 | Bản đồ kinh tế Tiệp Khắc | 1,50 | | 1 | 2 | | 49 | Bản đồ địa hình và khoáng sản Cu Ba | 1,50 | | 1 | 2 | | 50 | Bản đồ kinh tế Cu Ba | 1,50 | | 1 | 2 | | 51 | Bản đồ địa hình Việt Nam | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 52 | Bản đồ hành chính Việt Nam | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 53 | Bản đồ dân cư, dân tộc Việt Nam | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 54 | Bản đồ công nghiệp Việt Nam | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 55 | Bản đồ Nông nghiệp Việt Nam | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 56 | Bản đồ giao thông Việt Nam | 1,50 | 1 | 1 | 2 | | 57 | Bản đồ tự nhiên Việt Nam | 4,00 | 2 | 2 | 4 | | 58 | Tập bản đồ kinh tế Việt Nam | 4,00 | 2 | 2 | 4 | | 59 | Bản đồ địa lý địa phương (tỉnh) | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 60 | Tập bản đồ lớp 8 và lớp 9 | | 1 | 1 | 2 | Mỗi lớp được 1 | | Bản đồ trống | | | | | | 1 | Bản đồ trống nước Anh | 0,50 | 4 | 4 | 4 | | 2 | Bản đồ trống Hoa kỳ để Giáo viên tự vẽ các bản đồ - Công nghiệp Hoa Kỳ - Nông nghiệp Hoa kỳ - Khu vực kinh tế Hoa Kỳ | 0,50 | 4 | 4 | 4 | | 3 | Bản đồ trống liên Bang Đức | 0,8 | 1 | 1 | 2 | | 4 | Bản đồ trống Canada | 0,8 | 1 | 1 | 2 | | 5 | Bản đồ trống Nhật | 0,8 | 1 | 1 | 2 | | 6 | Bản đồ trống Indonê xia | 0,8 | 1 | 1 | 2 | | 7 | Bản đồ trống Lào | 0,8 | 1 | 1 | 2 | | 8 | Bản đồ trống Cămpu chia | 0,8 | 1 | 1 | 2 | | 9 | Bản đồ trống ấn Độ | 0,8 | 1 | 1 | 2 | | 10 | Bản đồ trống Tây Nam á | 1,6 | 1 | 1 | 2 | | 11 | Bản đồ trống Châu phi | 1,6 | 1 | 1 | 2 | | 12 | Bản đồ trống Cộng hoà ả Rập thống nhất | 0,8 | 1 | 1 | 2 | | 13 | Bản đồ trống An giê ri | 0,8 | 1 | 1 | 2 | | 14 | Bản đồ trống Liên Bang Úc | 1,6 | 1 | 1 | 2 | | 15 | Bản đồ trống Trung hoa để giáo viên tự vẽ bản đồ: - Công nghiệp Trung Hoa - Nông nghiệp Trung hoa - Giao thông vận tải Trung hoa - Các khu vực kinh tế Trung Hoa. | 1,6 | 4 | 4 | 8 | | 16 | Bản đồ trống Mông Cổ | 0,8 | 1 | 1 | 2 | | 17 | Bản đồ trống Triều tiên | 0,8 | 1 | 1 | 2 | | 18 | Bản đồ trống Liên Xô để giáo viên tự vẽ các bản đồ sau: - Công nghiệp liên Xô - Nông nghiệp Liên Xô - Giao thông vận tải Liên xô - Các khu vực kinh tế Liên xô | 1,6 | 4 | 4 | 8 | | 19 | Bản đồ trống Anba ni | 0,8 | 1 | 1 | 2 | | 20 | Bản đồ trống Ba Lan | 0,80 | 1 | 1 | 2 | | 21 | Bản đồ trống Bungari | 0,80 | 1 | 1 | 2 | | 22 | Bản đồ trống CHDC Đức | 0,80 | 1 | 1 | 2 | | 23 | Bản đồ trống Hunga ri | 0,80 | 1 | 1 | 2 | | 24 | Bản đồ trống Rumani | 0,80 | 1 | 1 | 2 | | 25 | Bản đồ trống Tiệp Khắc | 0,80 | 1 | 1 | 2 | | 26 | Bản đồ trống C u Ba | 0,80 | 1 | 1 | 2 | | 27 | Bản đồ trống Việt Nam bằng giấy | 0,8 | 10 | 10 | 20 | Thực hành | 28 | Bản đồ trống Việt Nam bằng vải bạt, ni lông, gỗ | 8,00 | 1 | 1 | 2 | | 29 | Tập bản đồ trống lớp 8 | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 30 | Tập bản đồ trống lớp 9 | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | 31 | Tập bản đồ trống Việt Nam | 2,00 | 1 | 1 | 2 | | | B. Ảnh | | | | | | 1 | Tập ảnh kinh tế lớp 8 | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Tập ảnh kinh tế lớp 9 | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 3 | Tập ảnh Công nghiệp Việt Nam | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 4 | Tập ảnh Nông nghiệp Việt Nam | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 5 | Tập ảnh dân tộc Việt Nam | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | 6 | Tập ảnh đất nước ta giàu đẹp | 5,00 | 1 | 1 | 2 | | | C. Phim đèn chiếu | | | | | | 1 | Thủ đô, thành phố lớn của một số nước trên thế giới | 3,00 | 1bộ | 1 bộ | 1 bộ | | 2 | Xây dựng kinh tế Liên xô | 3,00 | 1 | 1 | 2 | | 3 | Xây dựng kinh tế Trung Quốc | 3,00 | 1 | 1 | 2 | | 4 | Xây dựng kinh tế các nước Đông Âu (ngoài Liên Xô) | 6,00 | 2 | 2 | 4 | | 5 | Xây dựng kinh tế của các nước Châu Á | 3,00 | 1 | 1 | 2 | | 6 | Xây dựng kinh tế Cu ba và một số nước Châu Mỹ la tinh, Châu phi | 3,00 | 1 | 1 | 2 | | 7 | Công nghiệp điện than Việt Nam | 3,00 | 1 | 1 | 2 | | 8 | Công nghiệp hoá chất, luyện kim Việt Nam | 3,00 | 1 | 1 | 2 | | 9 | Công nghiệp cơ khí và công nghiệp nhẹ | 3,00 | 1 | 1 | 2 | | 10 | Cây lương thực | 3,00 | 1 | 1 | 2 | | 11 | Cây công nghiệp và cây ăn quả | 3,00 | 1 | 1 | 2 | | 12 | Chăn nuôi, nghề cá, nghề rừng | 3,00 | 1 | 1 | 2 | | 13 | Giao thông vận tải và thương nghiệp | 3,00 | 1 | 1 | 2 | | 14 | Thành tựu xây dựng kinh tế phe xã hội chủ nghĩa | 3,00 | 1 | 1 | 2 | | | D. Dụng cụ | | | | | | 1 | Quả cầu chính trị | 45,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Giấy vẽ cỡ 79 x 54 để vẽ các bản đồ, đồ thị, sơ đồ | 0,50 | 10 | 10 | 20 | tờ | 3 | Thuốc vẽ nước | 6,00 | 2 | 2 | 4 | | IX. THỂ DỤC - THỂ THAO CẤP 3 | | A. Dụng cụ | | | | | | 1 | Xà lệch* | 80,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Xà đơn cao | 60,00 | 1 | 2 | 3 | | 3 | Xà đơn thấp | 60,00 | 1 | 2 | 3 | | 4 | Xà kép* | 120,000 | 1 | 2 | 2 | | 5 | Thước dây 30m | 60,00 | 1 | 1 | 1 | Dùng chung với môn khác | 6 | Gậy thể dục | | 50 | 100 | 100 | Tự làm | 7 | Dây nhẩy | | 50 | 100 | 100 | - | 8 | Vòng thể dục | | 3 bộ | 4 | 5 | - | 9 | Thang đóng | | | | | | 10 | cột nhảy cao | | 2 | 2 | 3 | - | 11 | Xà nhảy cao | | 2 | 4 | 5 | - | 12 | Hố nhảy | | 2 | 2 | 3 | - | 13 | Bàn đạp chạy bằng gỗ* | | 5 | 5 | 10 | - | 14 | Gậy tín hiệu* | | 25 | 25 | 25 | - | 15 | Đồng hồ bấm giây* | 20,00 | 1 | 1 | 2 | | 16 | Tạ 3kg và 5 kg | 2,00 | 6 | 6 | 10 | | 17 | Súng thể thao TO Z8* | 120,00 | 5 | 5 | 8 | | 18 | Đạn chó súng thể thao* | 0,05 | 2000 | 3000 | 4000 | | 19 | Giấy báo bia* | 0,10 | 50 | 100 | 150 | | 20 | Phao bơi cao su* | 6,00 | 3 | 5 | 8 | | 21 | Ván bơi bằng gỗ, phao nứa | | 50 | 50 | 50 | Tự kiếm | 22 | Bóng chuyền và ruột | 10,00 | 3 | 5 | 8 | | 23 | Bóng đá và ruột | 12,00 | 2 | 4 | 6 | | 24 | Lưới bóng chuyền, cọc | 50,00 | 1 | 1 | 2 | | 25 | Phê dụng kế | 20,00 | 1 | 1 | 1 | | 26 | Cân và đo | 150,00 | 1 | 1 | 1 | | 27 | Lực kế | 15,00 | 1 | 1 | 1 | | 28 | Lựu đạn | | 20 | 30 | 50 | Tự làm số lượng theo số giáo viên TDTT | 29 | Cừu nhảy | 120,00 | 1 | 1 | 2 | | | B. Tranh | | | | | | 1 | Nhảy cao kiểu nằm nghiêng qua xà | 0,50 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Nhảy xa, kiểu dướn thân | 0,50 | 1 | 1 | 2 | | 3 | Kỹ thuật bơi ếch | 0,50 | 1 | 1 | 2 | | 4 | Đâỷ tạ kiểu vai hướng ném | 0,50 | 1 | 1 | 2 | | 5 | Đẩy tạ kiểu lưng hướng ném | 0,50 | 1 | 1 | 2 | | 6 | Kỹ thuật chạy ngắn | 0,50 | 1 | 1 | 2 | | Chú thích: * Chỉ trang bị cho những trường có giáo viên chuyên trách X. SINH NGỮ CẤP 3 (NGA, ANH, HOA, PHÁP) | 1 | Bộ bảng chữ cái (có minh hoạ bằng tranh và phiên âm) | 1,00 | 3 | 4 | 5 | | 2 | Bộ sơ đồ vị trí các âm (phụ âm, nguyên âm) | 1,50 | 1 | 2 | 3 | | 3 | Bảng tổng kết ngữ pháp | 3,00 | 1 | 2 | 3 | | 4 | Bộ tranh theo chủ đề dùng cho phát triển khẩu ngữ | 3 ,00 | 1 | 2 | 3 | | 5 | Bản đồ đất nước đang học tiếng | 1,50 | 1 | 1 | 1 | Dùng chung với địa | 6 | Tập bảng đất nước đang học tiếng (Theo chủ đề) | 5,00 | 1 | 2 | 3 | | 7 | Tập bảng vận dụng từ ngữ | 1,50 | 1 | 2 | 3 | | 8 | Phim đèn chiếu, minh hoạ chủ đề bài học | 4,00 | 10 | 10 | 10 | | 9 | Máy quay đĩa | 200,00 | 1 | 1 | 1 | | 10 | Bộ đĩa học sinh ngữ (mỗi sinh ngữ 1 bộ) | 100,00 | 1 | 1 | 1 | | XI - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP CẤP III | | A. Đồ dùng dạy mộc | | | | | | 1 | Bảng mẫu các loại gỗ | 10,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Bộ đồ mộc gồm các chi tiết sau: 1. Lưỡi bào và ốp bào 2. Chàng cam 3. Đục bạt 20-25 mm 4. Đục vuông 8 - 10 -12 mm (4 cái) 5. Đục móng 14 - 20mm (2 cái) 6. Đục bẹt 30mm 7. Bướm 60mm 8. Lưỡi bào soi 9. Cưa ngang 55 - 60cm 10. Cưa dọc 20 -75 cm 11. Cưa mộng 45 - 50cm 12. Cưa lượn 60mm 13. Bào khẩu 14. Bào thẩm 15. Bào soi 16, Dùi đục 3 chiếc 17. Dũa cưa (3 cạnh nhỏ) 18. Dũa gỗ 19. Thước mét gấp 20. Ê ke gỗ 21. KHoan vít 22. Búa nhổ đinh 200g 23. Kìm bấm nhổ đinh | 40,00 | 2 | 3 | 4 | | | Các dụng cụ để sử dụng chung (sản xuất ) | | | | | | 1 | Bộ đồ mộc (như trên) | 40,00 | 4 | 5 | 6 | | 2 | Rìu (để đẽo gỗ) | 6,00 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Đá mài dao (giáp + màu) | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Khoan bồng và mũi khoan | 30,00 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Dây lấy mực | 1,00 | 1 | 1 | 1 | | 6 | Cữ gỗ | 2,00 | 1 | 1 | 1 | | 7 | Giá để các đồ dùng | 50,00 | 1 | 1 | 1 | | 8 | Bàn mộc | 40,00 | 1 | 1 | 1 | | 9 | Đá mài quay tay | 20,00 | 1 | 1 | 1 | | 10 | Ê tô bàn mộc | 90,00 | 1 | 2 | 2 | | 11 | Tô vít | 1,00 | 2 | 3 | 4 | | 12 | Cưa xẻ | 40,00 | 1 | 1 | 2 | | | Trang bị cho xưởng mộc máy | | | | | | 1 | Máy cưa đĩa | 1.000 ,00 | 1 | 1 | 1 | Trường cơ điện | 2 | Máy tiện gỗ loại nhỏ | 2.000,00 | 1 | 1 | 1 | - | | Tranh | | | | | | 1 | Tư thế ngồi đục | 0,60 | 1 | 2 | 2 | | 2 | Tư thế bào | 0,60 | 1 | 2 | 2 | | 3 | Tự chế cưa ngang và dọc | 0,60 | 1 | 2 | 2 | | 4 | Kỹ thuật an toàn lao động | 0,60 | 1 | 2 | 2 | | 5 | Cách xử lý gỗ | 0,60 | 1 | 2 | 2 | | 6 | Các loại mộc | 0,60 | 1 | 2 | 2 | | | B. Đồ dùng để dạy nguội - cơ khí | | | | | | 1 | Bảng mẫu các kim loại (đen, màu, cây, dây, tấm lá) | 8,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Bộ đồ nguội (gồm các dụng cụ sau:) - Dũa dẹt thô + mịn - Dũa 3 cạnh thô + mịn - Dũa tròn 15 - 20cm thô + mịn - Dũa lòng mo thô + mịn - Búa nguội 300-500g - Kéo cắt tôn - Kìm nguội - Đục kim loại - Cưa sắt (Khung + lưỡi) - Tay quay tarô - bàn ren - Mũi khoan 3,5 - 5 - 7 - Bàn ren M4, M6, M8 - Tarô M4, M6, M8 - Thước Lá 300mm - Bàn chải dũa - Tô vít 2 chiều - Dụng cụ lấy dấu - Compa quay - Compa đo trong - Compa đo ngoài - Ê kê sắt - Mũi vạch kim loại - Mỏ hàn đồng | 180,00 | | | | | | Các dụng cụ dùng chung | | | | | | 1 | Ê tô song hành | 90,00 | 4 | 5 | 6 | | 2 | Ê tô đứng | 50,00 | 1 | 2 | 2 | | 3 | Bàn nguội | 40,00 | 2 | 2 | 3 | | 4 | Bộ đồ nguội gồm các dụng cụ như trên | 180,00 | 2 | 3 | 4 | | 5 | Thước cặp | | | | | | 6 | Khoan xi nhọn và mũi khoan | 80,00 | 1 | 1 | 2 | | 7 | Cờ lê (cả bộ) | 20,00 | 1 | 1 | 1 | | 8 | Mỏ lết | 15,00 | 1 | 1 | 1 | | 9 | Đe nhỏ | 50,00 | 1 | 1 | 1 | | 10 | Búa to (búa rèn) | 15,00 | 1 | 2 | 2 | | 11 | Kìm rèn | 4,00 | 2 | 2 | 2 | | 12 | Bể quay tay | 40,00 | 1 | 1 | 1 | | 13 | Kéo cắt tôn | 30,00 | 1 | 1 | 2 | | 14 | Máy mài quay tay | 30,00 | 1 | 1 | 1 | | | Máy trang bị cho xưởng (Trang bị cho một số trường ở thành phố thị xã có điều kiện) | | | | | | 1 | Máy tiện học đường | 7.000,000 | 1 | 1 | 2 | Trường có điện cao thế | 2 | Máy khoan học đường và phụ tùng | 4.000,000 | 1 | 1 | 1 | - | | Tranh | | | | | | 1 | Màu sắc kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ | 0 ,60 | 1 | 2 | 2 | | 2 | Phân biệt các loại thép khi mài | 0,60 | 1 | 2 | 2 | | 3 | Kỹ thuật an toàn khi sử dụng máy tiện | 0,60 | 1 | 2 | 2 | | | C. Đồ dùng để dạy máy nổ | | | | | | 1 | Mô hình động cơ xăng 4 kỳ | 110,00 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Mô hình động cơ xăng 2 kỳ | 110,00 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Mô hình động cơ đi ê zen | 60,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Các chi tiết của máy nổ hoặc ô tô hỏng | 1 bộ | 1 | 1 | 1 | Tự kiếm | | Tranh | | | | | | 1 | Hệ thống trực khuỷu thanh truyền | 0,60 | 1 | 1 | 1 | | 2 | Bộ chế hoà khí, bơm cao cấp | 0,60 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Hệ thống đánh lửa | 0,60 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Hệ thống làm lạnh | 0,60 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Hệ thống dẫn đầu | 0,80 | 1 | 1 | 1 | | | D. Đồ dùng dạy điện kỹ thuật | | | | | | 1 | Đồng hồ vạn năng | 60,00 | 1 | 1 | 2 | | 2 | Bảng các vật liệu điện | 5,00 | 1 | 1 | 1 | | 3 | Hộp sưu tầm các dụng cụ điện thông thường | 6,00 | 1 | 1 | 1 | | 4 | Mô hình máy phát 3 pha và các bảng mắc điện | 130,00 | 1 | 1 | 1 | | 5 | Động cơ 3 pha và bảng mắc | 110,00 | 1 | 1 | 1 | | 6 | Máy thu 2 bóng bán dẫn khai triền (trên bảng) | 120,00 | 1 | 1 | 1 | | | Dụng cụ phụ tùng cho thực hành | | | | | | 1 | Bút thử điện | 4,00 | 2 | 3 | 4 | | 2 | Kìm điện | 12,00 | 1 | 2 | 2 | | 3 | Tô vít loại nhỏ | 1,20 | 2 | 3 | 4 | | 4 | Mỏ hàn đồng (nướng) | 3,00 | 4 | 2 | 2 | | 5 | Mỏ hàn điện (nơi có điện) | 11,00 | 1 | 2 | 2 | | 6 | Bộ linh kiện lắp máy thu thanh 3 bóng bán dẫn | 50,00 | 4 | 6 | 18 | | 7 | Bóng đèn 25W, 110 V | 2,00 | 20 | 30 | 35 | | 8 | Công tắc điện | 1,50 | 10 | 15 | 20 | | 9 | Cầu trì | 0,80 | 10 | 15 | 20 | | 10 | Đui đèn | 1,20 | 20 | 30 | 35 | | 11 | Dây điện (m) | 0,30 | 100 | 150 | 200 | | | Tranh | | | | | | 1 | Cấu tạo các dụng cụ điện thông thường 1 bộ | 0,30 | 1 | 1 | 2 | | 2 | An toàn lao động về điện | 0,80 | 1 | 2 | 2 | | 3 | các loại mạng điện trong đời sống | 0,80 | 1 | 2 | 2 | | XII THIẾT BỊ CHUNG VÀ THIẾT BỊ BẢO QUẢN | 1 | Đèn chiếu và măng sông hoặc đèn chiếu điện | 180,00 | 1 cái | 1 cái | 1 cái | | 2 | Tủ đựng đồ dùng dạy học | 300,00 | 3 - | 3 - | 4 - | | 3 | Tủ đựng đồ nghề | 200,00 | 1- | 1- | 1- | | 4 | Giá để đồ dùng dạy học | 25,00 | 3 - | 3 - | 4 - | | 5 | Giá treo tranh bản đồ | 20,00 | 1- | 1- | 1- | |
|