Sửa đổi, bổ sung thuế suất đối với một số ngành nghề trong Biểu thuế doanh thu kèm theo Luật thuế doanh thu, đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số: 472 - NQ/HĐNN8 ngày 10 tháng 9 năm 1991 của Hội đồng Nhà nước, như sau:
1/ Sửa đổi, bổ sung một số điểm của "ngành sản suất":
a) Điểm 5 được sửa đổi:
"5 - Sản xuất, lắp ráp cơ khí:
a - Máy móc, thiết bị, công cụ 1%
b - Sản phẩm cơ khí tiêu dùng 2%
Riêng đồ điện cơ khí, bàn là, quạt điện, biến thế điện dưới 15 A, bơm nước điện dưới 10 m3/h 4%"
b) Điểm 7 được sửa đổi:
"7 - Sản phẩm hoá chất 4%
Riêng: - Hoá chất cơ bản, phân bón 1%
- Thuốc trừ sâu và các hoá chất khác phục vụ sản xuất nông nghiệp 0,5%"
c) Điểm 12 được sửa đổi, bổ sung:
"12 - Giấy và sản phẩm bằng giấy 4%
Riêng: bột giấy, giấy in báo, giấy vở học sinh 1%"
d) Điểm 15 được sửa đổi, bổ sung:
"15 - Công nghiệp thực phẩm (bao gồm cả thuốc lá lá, thuốc lá sợi, thuốc lào, cồn, cà phê, chè, mỳ chính, đường, bánh kẹo và các loại thực phẩm khác) 6%
Riêng: - Muối 0,5%
- Nước đá dùng cho đánh bắt thuỷ sản 2%
- Sữa các loại 4%
- Nước ngọt, nước giải khát các loại 6%"
e) Điểm 18 được sửa đổi, bổ sung:
"18 - Sợi, dệt:
a - Sợi các loại (bao gồm cả sợi len dệt thảm, sợi đay, tơ, cói), chỉ 4%
Riêng: Sợi len, sợi tổng hợp 6%
b - Dệt các loại 5%
Riêng: Dệt đay, chiếu, cói, mành và các sản phẩm dệt thủ công, bán cơ khí 3%"
g) Điểm 22 được sửa đổi, bổ sung:
"22 - In và xuất bản:
a - In và xuất bản sách chính trị, sách giáo khoa, sách khoa học kỹ thuật, sách phục vụ thiếu nhi, sách báo in bằng tiếng dân tộc thiểu số 0%
b - In và xuất bản báo các loại 0,5%
c - In và xuất bản sách các loại 1%
d - Sản xuất phim bản đầu 1%
Riêng: Phim tài liệu, phim đề tài cách mạng, đề tài thiếu nhi, đề tài khoa học 0%
e - In và xuất bản các loại khác; các hoạt động khác thuộc ngành in, xuất bản 4%"
h) Điểm 23 được sửa đổi:
"23 - Dụng cụ thí nghiệm, y tế, giáo dục, đồ chơi trẻ em 0,5%"
i) Điểm 24 được sửa đổi:
"24 - Dụng cụ thể dục, thể thao, nhạc cụ và phụ tùng:
a - Dụng cụ thể dục, thể thao 2%
b - Nhạc cụ và phụ tùng 1%"
k) Bổ sung thêm điểm 31:
"31 - Bài lá, vàng mã, hương:
a - Bài lá, vàng mã 20%
b - Hương 6%"
2/ Sửa đổi, bổ sung một số điểm của "Ngành thương nghiệp":
a) Bổ sung điểm 9 mới:
"9 - Kinh doanh ngoại tệ, bất động sản:
a - Kinh doanh ngoại tệ 0,5%
b - Kinh doanh bất động sản (kể cả xây nhà để bán) 8%"
b) Sửa đổi điểm 9 cũ thành điểm 10 và bổ sung vào cuối điểm này:
"- Kinh doanh ngoại tệ, bất động sản 25%
- Phát hành sách, báo 4%"
3/ Sửa đổi, bổ sung một số điểm của "Ngành dịch vụ":
a) Điểm 2 được sửa đổi:
"2 - Dịch vụ khoa học, kỹ thuật, bưu điện:
a - Dịch vụ khoa học, kỹ thuật 2%
b - Dịch vụ bưu điện 4%"
b) Điểm 3 được sửa đổi, bổ sung:
"3 - Hoạt động của Ngân hàng, Hợp tác xã tín dụng, công ty tài chính:
a - Tín dụng:
- Tín dụng Ngân hàng nông nghiệp, Hợp tác xã tín dụng nông nghiệp 2%
- Tín dụng Ngân hàng đầu tư 15%
- Tín dụng Ngân hàng Ngoại thương 30%
- Tín dụng Ngân hàng Công thương, công ty tài chính và các hoạt động tín dụng khác 15%
b - Các hoạt động dịch vụ nghiệp vụ khác 6%"
c) Điểm 6 được sửa đổi, bổ sung:
"6 - Dịch vụ dạy nghề, văn hoá, nghệ thuật, y tế,
thể dục, thể thao, tư vấn pháp luật:
a - Cơ sở kinh doanh dạy nghề, y tế, thể dục,
thể thao, văn hoá, nghệ thuật 0,5%
Riêng: Ca múa nhạc dân tộc truyền thống, tuồng, chèo, cải lương, múa rối, ba lê, opera, giao hưởng, xiếc, kịch 0%
b - Tư vấn pháp luật:
- Cho nước ngoài 4%
- Cho trong nước 2%
c - Chiếu phim nhựa: 1%
Riêng: Chiếu phim tài liệu, khoa học, đề tài thiếu nhi và phục vụ ở miền núi 0%"
d) Điểm 7 được sửa đổi, bổ sung:
"7 - Chụp, in, phóng ảnh; phô tô copy các loại 6%"
e) Điểm 9 được sửa đổi:
"9 - Chiếu video, quảng cáo, in băng, thu băng, sang băng 8%
Riêng chiếu video 6%"
g) Điểm 15 được sửa đổi, bổ sung:
"15 - Dịch vụ đặc biệt:
a - Khiêu vũ 30%
b - Đua ngựa 20%
c - Phát hành xổ số kiến thiết và các hoạt động xổ số khác 30%
Riêng ở các tỉnh miền núi 20%
d - Đại lý tàu biển 40%
e - Môi giới vận tải và các loại môi giới khác 15%"
Ngành nghề Thuế suất (%)
I- Ngành sản xuất
1- Điện thương phẩm 8
2- Khai thác hầm mỏ 2
Riêng khai thác than hầm lò 1
3- Khai thác dầu mỏ, hơi đốt, vàng, đá quý 8
4- Luyện kim loại:
a) Luyện, cán, kéo kim loại đen, luyện cốc 2
b) Luyện, cán, kéo kim loại màu 4
c) Luyện, cán, kéo kim loại quý (vàng, bạc) 8
5- Sản xuất, lắp ráp cơ khí:
a) Máy móc, thiết bị, công cụ 1
b) Sản phẩm cơ khí tiêu dùng 4
Riêng đồ điện cơ khí: bàn là, quạt điện,
biến thế điện dưới 15A, bơm nước điện dưới 10m3/h 6
6- Sản xuất, lắp ráp sản phẩm điện tử 8
7- Sản phẩm hoá chất 4
Riêng: hoá chất cơ bản, phân bón, thuốc trừ sâu 1
8- Thuốc chữa bệnh 1
9- Vật liệu xây dựng, kể cả clanhke 5
Riêng xi măng:
+ Mác P300 trở lên 10
+ Mác dưới P300 6
10- Khai thác lâm sản 4
11- Chế biến lâm sản và sản xuất đồ gỗ 5
12- Giấy và sản phẩm bằng giấy 4
Riêng: bột giấy, giấy in báo, giấy vở học sinh 1
13- Gốm, sành sứ, thuỷ tinh 4
Riêng thuỷ tinh dùng cho y tế 1
14- Xay, xát, chế biến lương thực 2
Riêng mì ăn liền 6
15- Công nghiệp thực phẩm (bao gồm cả thuốc lá lá,
thuốc lá sợi, cồn , cà phê, chè, mỳ chính, đường,
bánh kẹo và các loại thực phẩm khác) 6
Riêng:
+ Muối 1
+ Nước đá dùng cho đánh bắt thuỷ sản 2
+ Sữa hộp 4
+ Nước ngọt, nước giải khát các loại 8
16- Khai thác thuỷ sản 2
17- Chế biến thuỷ sản 3
18- Sợi, dệt:
a) Các loại sợi (bao gồm cả sợi dệt thảm,
sợi đay, tơ, cói), chỉ 4
Riêng: Sợi len, sợi tổng hợp 6
b) Dệt các loại: dệt vải, dệt kim 5
Riêng: dệt đay, chiếu, cói, mành và các sản phẩm
dệt thủ công, bán cơ khí 3
19- Sản phẩm may mặc, giầy vải 4
20- Sản xuất nguyên liệu da, vải giả da 4
21- Sản phẩm bằng da, bằng vải giả da 6
22- In, xuất bản sách báo các loại 1
Riêng:
- In và xuất bản sách chính trị,
sách giáo khoa, sách khoa học kỹ thuật
sách phục vụ thiếu nhi, sách báo in bằng tiếng
dân tộc thiểu số 0
- In, xuất bản và hoạt động khác trong ngành in, xuất
bản 4
23- Dụng cụ thí nghiệm, y tế giáo dục, đồ chơi
trẻ em 1
24- Dụng cụ thể dục, thể thao, nhạc cụ và
phụ tùng 2
25- Thức ăn gia súc 2
26- Hàng mỹ nghệ 8
27- Hàng mỹ phẩm các loại, sản xuất bài lá, vàng mã 10
28- Sản xuất, chế biến khác 4
Riêng gia công các ngành hàng (tính trên tiền gia công) 6
29- Kinh doanh nông nghiệp không thuộc
diện nộp thuế nông nghiệp 2
Riêng: Sản xuất các con giống gia súc, gia cầm 1
30- Sản xuất các loại công cụ sản xuất 1
II- Ngành xây dựng
1- Có bao thầu nguyên vật liệu 3
2- Không bao thầu nguyên vật liệu (bao gồm
cả khảo sát, thiết kế, xây dựng nhà xưởng,
đường sá, cầu cống, hầm lò, nề mộc, trang
trí nội thất ... 5
III- Ngành vận tải
1- Vận tải hàng hoá 2
Riêng vận tải bằng phương tiện thô sơ
ở miền núi, hải đảo 1
2- Vận tải hành khách, hàng không 4
3- Vận tải hành khách nội thành, nội thị 1
IV- Ngành thương nghiệp
1- Bán lương thực, thực phẩm, rau quả
tươi sống (trừ đồ hộp), thuốc chữa bệnh,
nguyên liệu, nhiên liệu, chất đốt, thiết
bị, phụ tùng, dụng cụ thí nghiệm, dụng cụ
y tế, giáo dục, đồ chơi trẻ em, cây giống,
con giống 1
2- Bán vàng, bạc, đá quý 2
3- Bán hàng khác sản xuất trong nước 2
4- Bán hàng tiêu dùng nhập khẩu (trừ những mặt hàng
đã ghi trong điểm 1, điểm 2, mục IV này) 4
Riêng: - Rượu, bia 10
- Mỹ phẩm, đầu video, xăng 8
- ô tô du lịch, ti vi màu, xe gắn máy,
đồ hộp, nước giải khát 6
5- Kinh doanh xuất khẩu 1
6- Cung ứng tầu biển 4
7- Buôn chuyến 2
8- Đại lý bán hàng, bán hàng ký gửi, uỷ thác
mua hàng (tính trên tiền hoa hồng) 12
9- Kinh doanh ngoại tệ, bất động sản:
a) Kinh doanh ngoại tệ 0,5
b) Kinh doanh bất động sản (kể cả xây nhà để bán) 4
10- Cơ sở kinh doanh (trừ buôn chuyến) có sổ sách kế
toán, hoá đơn đúng chế độ, được cơ quan thuế công
nhận thì được tính thuế doanh thu trên số chênh
lệnh giữa giá bán hàng và giá mua hàng 14
Riêng:
- Kinh doanh muốn 4
- Phát hành sách, báo 4
- Kinh doanh nông sản thực phẩm, rau quả tươi và
thuỷ sản 10
- Kinh doanh rượu, bia, hàng điện tư, hàng điện
lạnh, xe gắn máy, ô tô du lịch từ 15 chỗ ngồi
trở xuống, xăng, mỹ phẩm 16
- Kinh doanh vang, bạc, đá quý, ngoại tệ, bất
động sản 15
V- Ngành ăn uống
1- Quán hàng ăn uống bình dân 4
2- Cửa hàng ăn uống cao cấp (có tiện nghi tốt) 10
VI- Ngành dịch vụ
1- Sửa chữa cơ khí, phương tiện vận tải, máy kéo 2
2- Dịch vụ khoa học, kỹ thuật, bưu điện 4
3- Hoạt động của ngân hàng, công ty tài chính:
Riêng:
a) Tín dụng:
- Tín dụng ngân hàng nông nghiệp 5
- Tín dụng ngân hàng công thương, hợp tác xã tín
dụng, công ty tài chính 15
- Tín dụng ngân hàng đầu tư 25
- Tín dụng ngân hàng ngoại thương 35
b) Các hoạt động dịch vụ khác của ngân hàng, công
ty tài chính 6
4- Cầm đồ, bảo hiểm 4
5- Xếp dỡ hàng hoá, cho thuê kho, bến bãi 4
6- Dịch vụ giáo dục, dạy nghề, văn hoá,
nghệ thuật, y tế, thể dục thể thao,
tư vấn pháp luật 4
7- Chụp, in, phóng ảnh, Phôtôcópy các loại 6
8- Sửa chữa thiết bị điện tử, tủ đá,
tủ lạnh, máy điều hoà nhiệt độ 6
9- Chiếu video, quảng cáo, in băng,
thu băng, sang băng 8
10- Cho thuê cửa hàng, đồ dùng, phòng cưới,
hội trường, xe hơi 8
Riêng cho thuê nhà 10
11- Kinh doanh khách sạn, phòng ngủ,
dịch vụ du lịch, tham quan 10
12- Dịch vụ uốn tóc, may đo, nhuộm,
giặt là, tẩy hấp 6
13- Mỹ viện 8
14- Dịch vụ khác 4
Riêng dịch vụ công cộng 1
15- Dịch vụ đặc biệt:
a) Khiêu vũ 30
b) Đua ngựa 20
c) Phát hành xổ số kiến thiết và các hoạt động
sổ xố khác 30
Riêng ở các tỉnh miền núi, Tây nguyên 20
d) Đại lý tầu biển 40
e) Môi giới vận tải hàng hải và các loại môi
giới khác 15