Quốc gia |
Ký1 |
PC/GN/KT2 |
Loại3 |
HL4 |
M5 |
CQ6 |
BL/TB7 |
Cơ quan có thẩm quyền |
Ngôn ngữ |
Chi phí |
Chấp nhận gửi qua kênh bưu điện |
Bahamas |
|
17-VI-1997 |
GN |
1-II-1998 |
|
1 |
|
Văn phòng Tổng Chưởng lý
Office of the Attorney General
Post Office Building
East Hill Street
P.O. Box N-3007
NASSAU
Bahamas |
Chưa có thông tin nhưng ngôn ngữ làm việc của cơ quant rung ương Bahamas là Tiếng Anh |
- 80 đô la Mỹ (Nếu tống đạt thành công) trên mỗi lần tống đạt cho cá nhân hoặc công ty do peace officer thực hiện
- 160 đô la Mỹ (Nếu địa chỉ do quốc gia yêu cầu cung cấp không chính xác và nhân viên thực thi phải xác minh bằng cách tra cứu tại Cơ quan đăng ký chung các công ty (the Registrar General’s Companies Department) để khẳng định địa chỉ chính xác của các công ty đó).
Mức phí này dựa trên cơ sở là người này phải nỗ lực tống đạt tới địa chỉ được cung cấp, và sau đó lại phải tống đạt lần thứ hai đến công ty sau khi xác định được địa chỉ chính xác. |
Không phản đối |
1) K = Ký
2) PC/GN/KT= Phê chuẩn, Gia nhập hoặc kế thừa
3) Loại= Phê chuẩn;
GN: Gia nhập;
GN*: Gia nhập làm phát sinh thủ tục chấp thuận ;
TT: tiếp tục
KT: Kế thừa;
B: Bãi ước;
4) HL = Hiệu lực
5) M = Mở rộng việc áp dụng
6) CQ= Cơ quan có thẩm quyền được chỉ định
7) BL/TB = Bảo lưu, tuyên bố hoặc thông báo