Quốc gia |
Ký 1 |
PC/GN/KT2 |
Loại3 |
Hiệu lực4 |
M5 |
CQ6 |
BL/TB7 |
Cơ quan trung ương |
Ngôn ngữ |
Chi phí |
Chấp nhận gửi qua kênh bưu điện |
Japan (Nhật Bản) |
12-III-1970 |
28-V-1970 |
PC |
27-VII-1970 |
|
3 |
TB |
Bộ Ngoại giao
Ministry of Foreign Affairs
2-2-1 Kasumigaseki Chiyoda-ku
TOKYO
100-8919 Japan |
Bản dịch đầy đủ là yêu cầu bắt buộc với bất kỳ giấy tờ nào được tống đạt theo Điều 5 (1) (a) (b). Bản dịch sẽ được tống đạt đến người nhận kèm theo bản gốc.
Nhật bản chưa ký kết thỏa thuận nào theo Điều 20 (b). |
Về nguyên tắc, người yêu cầu không phải chịu chi phí vì Ngân khố quốc gia chịu chi phí tống đạt.
Trong trường hợp tống đạt được thực hiện bởi một marshal, phí được thu và cần được hoàn trả. Vì mục đích đó, tòa án thực hiện tống đạt gửi một hóa đơn chi phí cần hoàn trả cho người yêu cầu cùng với Giấy xác nhận được nêu tại Điều 6
Trả sau |
Không phản đối
Tuy nhiên, việc gửi qua kênh bưu điện tại Nhật Bản sẽ được coi là không hợp lệ khi quyền lợi của người nhận không được bảo đảm
|
1) K = Ký
2) PC/GN/KT= Phê chuẩn, Gia nhập hoặc kế thừa
3) Loại= Phê chuẩn;
GN: Gia nhập;
GN*: Gia nhập làm phát sinh thủ tục chấp thuận ;
TT: tiếp tục
KT: Kế thừa;
B: Bãi ước;
4) HL = Hiệu lực
5) M = Mở rộng việc áp dụng
6) CQ= Cơ quan có thẩm quyền được chỉ định
7) BL/TB = Bảo lưu, tuyên bố hoặc thông báo