| Quốc gia |
Ký 1 |
PC/GN/KT2 |
Loại3 |
Hiệu lực4 |
M5 |
CQ6 |
BL/TB7 |
Cơ quan trung ương |
Ngôn ngữ |
Chi phí |
Chấp nhận gửi qua kênh bưu điện |
| Germany (Đức) |
15-XI-1965 |
27-IV-1979 |
PC |
26-VI-1979 |
|
3 |
TB |
Theo bang
1. Baden-Württemberg
Präsident des Amtsgerichts Freiburg
Holzmarkt 2
79098 FREIBURG
Germany
2. Bayern (Bavaria)
Präsidentin des Oberlandesgerichts München
Prielmayerstrasse 5
80097 München
Germany
3. Berlin
Senatsverwaltung für Justiz und
Verbraucherschutz
Salzburger Strasse 21- 25
10825 Berlin
Germany
4. Brandenburg
Ministerium der Justiz
des Landes Brandenburg
Heinrich-Mann- Allee 107
14460 Potsdam
Germany
5. Bremen
Der Präsident des Landsgerichts
Domsheide 16
28195 Bremen
Germany
6. Hamburg
Präsident des Amtsgerichts Hamburg
Sievekingplatz 1
20355 Hamburg
Germany
7. Hessen
Der Präsident des Oberlandesgerichts
Frankfurt am Main
Zeil 42
Postfach 10 01 01
60313 Frankfurt am Main
Germany
8. Mecklenburg-Vorpommern
(Mecklenburg
-Western
Pomerania)
Justizministerium Mecklenburg
-Vorpommern
19048 Schwerin
Puschkinstrasse 19-21
19055 Schwerin
Germany
9. Niedersachsen (Lower-Saxony)
Niedersächisches Justizministerium
Am Waterlooplatz 1
30169 Hannover
Germany
10. Nordrhein-Westfalen
(North
-Rhine/Westphalia)
Die Präsidentin des Oberlandesgerichts Düsseldorf
Cecilienallee 3
40474 Düsseldorf
Germany
11. Rheinland-Pfalz (Rhineland-Palatinate)
Ministerium der Justiz und für Verbraucherschutz
des Landes Rheinland-Pfalz
Diether-von-Isenburg-Str. 1,
D-55116 Mainz
Germany
12. Saarland
Ministerium der Justiz
Zähringerstr. 12,
D-66119 Saarbrücken
Germany
13. Sachsen(Saxony)
Präsident des Oberlandesgerichts Dresden
Schlossplatz 1
01067 Dresden Germany
14. Sachsen-Anhalt (Saxony-Anhalt)
Ministerium für Justiz und Gleichstellung des
Landes Sachsen-Anhalt
Hegelstr. 40-42
39104 Magdeburg
Germany
15. Schleswig -Holstein
Ministerium für Justiz,
Kultur und Europa
des Landes Schleswig-Holstein
Lorentzendamm 35
24103 Kiel
Germany
16. Thüringen (Thuringia)
Thüringer Justizministerium
Werner-Seelenbinder
-Strasse 5
99096 Erfurt
Germany |
Theo pháp luật Đức, tống đạt được yêu cầu theo nghĩa của Điều 5 (1) của Công ước đòi hỏi tất cả các giấy tờ được tống đạt phái được lập bằng tiếng Đức hoặc kèm theo một bản dịch bằng tiếng Đức
Giấy tờ bằng tiếng nước ngoài không có bản dịch tiếng Đức có thể được tống đạt theo Điều 5 (2) của Công ước.
Đức chưa ký kết điều ước với quốc gia nào để loại trừ yêu cầu dịch thuật theo Điều 20 (b) của Công ước trong phạm vi áp dụng Công ước này.
|
Không thu phí Cơ quan của Đức thường không thu phí tống đạt. Khi chi phí phát sinh như sử dụng xác nhận hoàn trả (a return receipt), phụ thuộc vào chi phí hành chính phát sinh, các chi phí tối thiểu phát sinh thường không thu.
|
Phản đối |
1) K = Ký
2) PC/GN/KT= Phê chuẩn, Gia nhập hoặc kế thừa
3) Loại= Phê chuẩn;
GN: Gia nhập;
GN*: Gia nhập làm phát sinh thủ tục chấp thuận ;
TT: tiếp tục
KT: Kế thừa;
B: Bãi ước;
4) HL = Hiệu lực
5) M = Mở rộng việc áp dụng
6) CQ= Cơ quan có thẩm quyền được chỉ định
7) BL/TB = Bảo lưu, tuyên bố hoặc thông báo