| Quốc gia |
Ký 1 |
PC/GN/KT2 |
Loại3 |
Hiệu lực4 |
M5 |
CQ6 |
BL/TB7 |
Cơ quan trung ương |
Ngôn ngữ |
Chi phí |
Chấp nhận gửi qua kênh bưu điện |
| Finland (Phần Lan) |
15-XI-1965 |
11-IX-1969 |
PC |
10-XI-1969 |
|
2 |
TB |
Bộ Tư pháp
Ministry of Justice
Postal address:
P.O. Box 25
FIN-00023 Government
Finland
Street address:
Eteläesplanadi 10
FIN-00130 Helsinki
Finland |
Việc dịch thuật là không bắt buộc, tuy nhiên nếu người được tống đạt không chấp nhận giấy tờ bằng tiếng nước ngoài, tống đạt chỉ có thể được thực hiện nếu giấy tờ được dịch sang một trong các ngôn ngữ chính thức của Phần Lan, nghĩa là tiếng Phần Lan hoặc tiếng Thụy Điển, hoặc nếu người nhận được cho rằng là hiểu được tiếng nước ngoài đó. Các công ty có quan hệ kinh doanh quốc tế được coi là hiểu được tiếng Anh, tiếng Đức hoặc tiếng Pháp. |
Không tính phí tất cả các phương thức tống đạt được quy định tại Điều 5
Phần Lan đã tuyên bố rằng các cơ quan có thẩm quyền của mình không bị ràng buộc phải hỗ trợ trong tống đạt các giấy tờ được chuyển giao theo Điều 10. Trong những trường hợp như vậy, người yêu cầu phải trả mức phí quốc gia là 60 euro.
Tống đạt được thực hiện bởi bailiff cần chi phí 25 euro
|
Không phản đối |
1) K = Ký
2) PC/GN/KT= Phê chuẩn, Gia nhập hoặc kế thừa
3) Loại= Phê chuẩn;
GN: Gia nhập;
GN*: Gia nhập làm phát sinh thủ tục chấp thuận ;
TT: tiếp tục
KT: Kế thừa;
B: Bãi ước;
4) HL = Hiệu lực
5) M = Mở rộng việc áp dụng
6) CQ= Cơ quan có thẩm quyền được chỉ định
7) BL/TB = Bảo lưu, tuyên bố hoặc thông báo